Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

Những từ vựng về sức khoẻ các bạn TTS nữ ở Nhật nên biết

27/06/2022
Bạn có bao giờ thắc mắc rằng khi bị ốm, bị bệnh ở Nhật thì phải đi khám các bệnh lý của nữ giới, hay khám thai ở đâu? Sử dụng những từ vựng như thế nào?. Vì vậy trong bài này mình sẽ chia sẻ một số thông tin và những từ vựng tiếng Nhật cơ bản liên quan đến sức khoẻ phụ nữ và hy vọng là có thể giúp ích được cho các bạn nữ trong thời gian sống ở Nhật. Các bạn hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Quy trình tìm phòng khám, đặt hẹn và ngày đến khám
 
Khi muốn đi khám phụ khoa các bạn sẽ tìm phòng khám phụ khoa với tên tiếng Nhật là 婦人科(ふじんか: fujinka).  
 
Nếu có bạn bè hay người quen giới thiệu phòng khám thì tốt nhất. Còn nếu không thì bạn gõ từ khoá 婦人科 vào trong google map để xem chỗ nào gần nhà nhất, nếu có hiện review (đánh giá) thì chọn chỗ có nhiều sao.
 
Sau đó bạn vào website phòng khám để xem thông tin về cơ sở vật chất, bảng giá, giờ làm việc v.v. Nếu không có đánh giá thì bạn nên đi thám thính mấy chỗ đó trước để xem có rộng rãi, sạch sẽ hay không. Nếu bên ngoài nhìn ấn tượng có vẻ tốt thì có thể lưu số điện thoại và đặt hẹn. Nếu bạn chưa quen gọi điện thoại thì vào thẳng quầy tiếp tân (受付:うけつけ)để hỏi và hẹn cho dễ.

 
 
 2. Một số mẫu câu  tiếng Nhật để hỏi và đặt hẹn:
 
  検診(けんしん)を受(う)けたいんですが、予約(よやく)をおねがいします。(kenshin wo uketain desu ga, yoyaku wo onegaishimasu)

→ Tôi muốn khám bệnh, xin cho tôi đặt lịch khám.

 ~月~日はよろしいでしょうか。(~gatsu~nichi wa yoroshii deshou ka)

→ Ngày … tháng … này có được không ạ?

 本日中(ほんじつちゅう)問題(もんだい)ありませんか。(honjitsu chuu mondai arimasen ka)

→ Hẹn trong ngày hôm nay có được không?

 

2. Ngày đi khám bệnh:

 Khi đến nơi bạn sẽ nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tôi là + tên, người đã đặt hẹn lúc … giờ). (~ ji ni yoyaku shita Tên desu)

Ví dụ: 3時に予約したAです。Tôi là A, người đã hẹn khám lúc 3 giờ.

 Y tá sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang bảo hiểm không? (hokensho wo omochi desuka)

 Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy gọi là 問診票(もんしんひょう), như kiểu bản khảo sát về cá nhân về tình trạng sức khỏe của bạn trước khi vào khám, các triệu chứng bệnh hiện tại (tại sao đến khám)

 Sau khi điền xong bảng khảo sát trên thì bạn sẽ được hướng dẫn ngồi đợi để chờ đến lượt vào khám.  

3. Những từ vựng tiếng Nhật cần thiết:

Các từ vựng liên quan đến bệnh phụ khoa:

 月経の異常(げっけいのいじょう) (gekkei no ijou): kinh nguyệt bất thường
月経不順(げっけいふじゅん) (gekkei fujun): kinh nguyện không đều
月経痛(げっけいつう)・生理痛(せいりつう)が強(つよ)い: (gekkei tsuu/seiri tsuu ga tsuyoi): đau bụng kinh nặng
不正出血(ふせいしゅっけつ) (fusei shukketsu): ra máu bất thường
出血が止まらない(しゅっけつがとまらない) (shukketsu ga tomaranai): ra máu không ngừng
出血量が多い(しゅっけつりょうがおおい) (shukketsu ryou ga ooi): lượng máu ra nhiều
出血量が少ない(しゅっけつりょうがすくない) (shukketsu ryou ga sukunai): lượng máu ra ít

 
月経が止まった(げっけいがとまった) (gekkei ga tomatta): mất kinh
月経が1ヶ月に2回以上ある(げっけいがいっかげつにかいいじょうある) (gekkei ga ikkagetsu ni nikai ijou aru): kinh nguyệt 1 tháng từ 2 lần trở lên
生理以外の出血がある(せいりいがいのしゅっけつがある) (seiri igai no shukketsu ga aru): ra máu ngoài chu kì * おりものが多(おお)い・少(すく)ない (orimono ga ooi/ sukunai): dịch âm đạo nhiều/ ít
 おりものが臭い(おりものがくさい)(orimono ga kusai): dịch âm đạo có mùi
おりものの色(いろ)(orimono no iro): màu sắc dịch âm đạo
水っぽい(みずっぽい)(mizu ppoi): loãng như nước

 
ヨグルート状(じょう)ぼそぼそした(yoguruuto jou bosoboso shita): cợn như sữa chua, đóng thành mảng
膿(うみ)のような黄色(きいろ)(umi no youna kiiro): màu vàng, nhầy
鼻水(はなみず)のような黄緑色(おうりょくしょく)(hanamizu no youna ouryoku shoku): nhầy như nước mũi, màu vàng xanh
血(ち)が混(ま)じっている (chi ga majitte iru): dịch có lẫn máu * 外陰部(がいいんぶ)のかゆみ (gai in bu no kayumi): ngứa âm đạo ngoài
膣(ちつ)のかゆみ (chitsu no kayumi): ngứa âm đạo
外陰部(がいいんぶ)のできもの (gai in bu no dekimono): nổi hạch/ mụn ở âm đạo ngoài
下腹部痛(かふくぶつう) (kafukubu tsuu: đau bụng dưới) ・腰痛(ようつう: youtsuu: đau vùng thắt lưng)
 子宮がん検診(しきゅうがんけんしん) (shikyuu gan kenshin): khám ung thư tử cung
 子宮頸がん(しきゅうけいがん): ung thư cổ tử cung
 子宮体がん(しきゅうたいがん): ung thư nội mạc tử cung
膣炎(ちつえん) (chitsu en): viêm âm đạo
子宮膣部びらん(しきゅうちつぶびらん) (shikyuu chitsubu biran): viêm lộ tuyến cổ tử cung

 

 膣感染症(ちつかんせんしょう) (chitsu kansenshou): bệnh viêm nhiễm âm đạo
 卵巣がん検診(らんそうがんけんしん)(ransou gan kenshin): khám ung thư buồng trứng
 多嚢胞性卵巣症候群(たのうぼう・せい・らんそう・しょうこうぐん)(tanoubou sei ransou shoukougun): hội chứng buồng trứng đa nang
 乳がん検診(にゅうがんけんしん) (nyuu gan kenshin): khám ung thư vú
緊急避妊ピル希望(きんきゅうひにんピルきぼう) (kinkyuu hinin piru kibou): muốn thuốc tránh thai khẩn cấp
尿が近い(にょうがちかい)(nyou ga chikai): đi tiểu nhiều lần
 排尿時(はいにょうじ)のいたみ (hainyouji no itami): đau khi đi tiểu
 残尿感(ざんにょうかん) (zannyou kan): cảm giác són tiểu
のぼせ・イライラ (nobose/ ira ira): nóng nảy, bực bội
肩(かた)こり(katakori): mỏi vai

2.  Các từ vựng liên quan đến thai kỳ

 妊娠しているかどうかしりたい(にんしんしているかどうかしりたい) (ninshin shiteiru kadouka shiritai): muốn biết có thai hay không
 つわり (tsuwari): nghén
 胃がむかむかする(i ga muka muka suru): nôn nao dạ dày
 吐(は)き気(け)がある(hakike ga aru): buồn nôn
匂(にお)いに敏感(びんかん)になる(nioi ni binkan ni naru): nhạy cảm với mùi
超音波検査(ちょうおんぱけんさ)(chou on ba kensa): siêu âm
経腹超音波検査 (けいちつちょうおんぱけんさ) (keichitsu chou on ba kensa): siêu âm đầu dò

子宮(しきゅう)(shikyuu): tử cung
胎嚢(たいのう)(tainou): túi thai
 胎芽(たいが)(taiga): phôi thai
 心拍(しんぱく)(shinpaku): tim thai
頭臀長 (とうでんちょう) (toudenchou): chiều dài đầu mông (CRL)
正常(せいじょう)な妊娠(にんしん) (seijou na ninshin) : thai phát triển bình thường
 血圧をはかる (ketsu atsu wo hakaru): đo huyết áp
 体重をはかる (taijuu wo hakaru): đo cân nặng
血液検査 (けつえきけんさ) (ketsueki kensa): xét nghiệm máu
 尿検査 (にょうけんさ)(nyou kensa): xét nghiệm nước tiểu
 血糖 (けっとう) (kettou): lượng đường trong máu
切迫流産(せっぱくりゅうざん)(seppaku ryuuzan): dọa sảy thai
自然流産(しぜんりゅうざん)(shizen ryuuzan): sảy thai tự nhiên
 子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん) (shikyuugai ninshin): chửa ngoài tử cung
頸管ポリープ(けいかんポリープ)(keikan poribu): polyp cổ tử cung
 子宮頚管(しきゅうけいかん)がみじかい (shikyu keikan ga mijikai): cổ tử cung ngắn
多胎児(たたいじ)(tataiji): đa thai
双子(ふたご)(futago): song thai

 
逆子(さかご)(sadago): ngôi thai ngược
自然分娩(しぜんぶんべん)(shizen bunben): sinh thường
帝王切開(ていおうせっかい)(teiou sekkai): sinh mổ
 骨盤が狭い(こつばんがせまい)(kotsuban ga semai): xương hông hẹp
腹式呼吸(ふくしきこきゅう)(fukushiki kokyuu): thở bằng bụng
前駆陣痛(ぜんくじんつう)(zenku jintsuu): chuyển dạ giả
 陣痛(じんつう)(jintsuu): đau chuyển dạ
 前置胎盤(ぜんちたいばん)(zenchi taiban): rau tiền đạo
 常位胎盤早期剥離(じょういたいばんそうきはくり)(joui taiban souki hakuri): nhau bong non
破水(はすい)(hasui): vỡ ối
 早産(そうざん)(souzan): sinh non)
切迫早産(せっぱくそうざん)(seppaku souzan): doạ sinh non
 会陰切開(えいいんせっかい)(eiin sekkai): rạch tầng sinh môn
 いきむ (ikimu): rặn (đẻ)
不妊症(ふにんしょう)について相談(そうだん)したい (funinshou ni tsuite soudan shitai): muốn thảo luận về bệnh hiếm muộn
不妊治療をうけたい(ふにんちりょうをうけたい) (funin chiryou wo uketai): muốn trị liệu bệnh hiếm muộn

Các bạn nếu như mang thai tại Nhật hay có vấn đề về sức khỏe sinh lý nữ hãy tham khảo bài viết trên đây để biết được những từ vựng cần thiết khi đi khám chữa bệnh tại Nhật nhé!

>>> Tình trạng mang thai xứ người của thực tập sinh nước ngoài tại Nhật giải quyết như thế nào? Phá thai hay về nước?

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang