はきはき→rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
はっきり →Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
ばったり →tròn trĩnh, mẫm ra
ばったり→Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
ぴかぴか→lấp lánh, sáng loáng
びっくり→Ngạc nhiên
ぴったり →vừa vặn, vừa khít
ぴったり,ぴたり→Vừa vặn, vừa khít (quần áo)
ぶつぶつ →Làu bàu, lầm bầm
ふわふわ→lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
ほうぼう.... các mặt, các nơi
ぼんやり→Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) / Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
まあまあ→bình thường
まごまご Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay
ますます→dần dần, ngày càng...
めいめい→lần lượt từng người một
めちゃくちゃ→めちゃめちゃ→vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn
めっきり→Đột ngột (thay đổi)
めったり Trông thấy, chợt nổi lên
めっちゃく→bừa bãi, lộn xộn
もともと →vốn dĩ, vốn là, nguyên là
やはり、やっぱり→Quả đúng (như mình nghĩ)/ Cuối cùng thì cũng vẫn là / Rốt cục thì
ゆうゆう→Thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
ゆっくり→Thong thả ,chậm rãi
中々(なかなか)…→Mãi mà không…
偶々(たまたま)→Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
元々(もともと)→nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
凸凹(でこぼこ)→Lồi lõm
別々(べつべつ)→riêng biệt, riêng rẽ
各々(おのおの)→Từng cái từng cái một
少々(しょうしょう)→một chút, một lúc
広々(ひろびろ)→rộng rãi
度々(たびたび)→Thường xuyên
徐々に(じょじょに)→Dần dần từng chút một (少しずつ)
所々(ところどころ)→chỗ này chỗ kia
方々(かたがた)→Từng người từng người một
時々(ときどき)→Thỉnh thoảng
次々(つぎつぎ)→Liên tiếp hết cái này đến cái khác
段々(だんだん)→どんどん→Dần dần
生き生き→Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
着々(ちゃくちゃく)→dần dần từng tí một
続々(ぞくぞく)→Liên tục
転々(てんてん)→Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
近々(ちかぢか)→Gần sát ,cận kề
順々(じゅんじゅん)→lần lượt theo thứ tự
Chúc các bạn học tập thật tốt!
Bài viết nổi bật:
>>> Quy định về thời gian học tiếng Nhật khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản
>>> Có nên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2020 lý do vì sao?
>>> Tổng chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2017 hết bao nhiêu tiền?
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại