あちこち→Đây đó
いちいち →Mọi thứ, từng cái một
いよいよ→Càng…càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì
いらいら→Tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うっかり→Lơ đễnh, xao nhãng
うるうる→Loanh quanh, luẩn quẩn (ko mục đích) / Lòng vòng (đi lại)
うろうろ Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng
おもいきり→おもいっきり→Từ bỏ, chán nản, nản lòng / Đủ, đầy đủ (十分)
がっかり→Thất vọng, chán nản
ぎっしり →Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt
>>> Quy định học tiếng Nhật khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản
ぐっくり→Ngủ say, ngủ ngon
ぐっすり→(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
ぐったり→Mệt nhoài, mệt phờ người
こそこそ→nhẹ nhàng / lén lút
こっそり Lén lút, vụng trộm, rón rén
こっそり→Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) / Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっさと →Nhanh chóng, khẩn trương
ざっと →Qua loa, đại khái, hơn nhiều
さっぱり...ない→Một chút cũng không, hoàn toàn không.
さっぱり→Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) / Nhẹ, nhạt (món ăn)
しっかり→Chắc chắn ,vững chắc
じっと →Nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên
しばしば→Thường xuyên
すっきり → Khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng
ずっと →Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều
そっくり→Giống y hệt, giống như đúc
それぞれ→Dần dần, lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ→Chuẩn bị, sắp sửa
たっぷり→Thừa thãi, dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
たまたま Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc.
>>> Bí quyết học tiếng Nhật lưu loát từ 3-6 tháng
ちかぢか →Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp
ちゃくちゃく....→Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi
てんてん →rời rạc, lác đác, không thường xuyên
とうとう→Cuối cùng , rốt cục
どきどき Hồi hộp, tim đập thình thịch
どっと →Thình lình, đột nhiên, bất chợt
にこにこ →cười khúc khích
にっこり→Nhoẻn miệng cười
のろのろ→Chậm rãi ,thong thả, ì ạch
のんびり→Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
Xem tiếp phần 2 tại đây các bạn nhé
Tìm hiểu thêm:
Tổng hợp 21 câu ngữ pháp tiếng Nhật căn bản để giao tiếp khi đi XKLĐ Nhật Bản
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại