Một trong những phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất là học tiếng Nhật qua chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học tiếng Nhật về chủ đề Màu sắc. Dưới đây là hướng dẫn hỏi và trả lời tất cả màu sắc trong tiếng Nhật.
Mẫu câu hỏi và trả lời về màu sắc
Màu gì?
何色ですか?nan shoku desu ka
Là màu đỏ
色は赤ですiro ha aka desu
>> Chúng ta có mẫu câu trả lời: 色は +......+ です
Tổng hợp tất cả màu sắc bằng tiếng Nhật
STT |
Kanji |
Hiragana / Katakana |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
色 |
いろ |
iro |
Màu sắc |
2 |
白 |
しろ |
shiro |
Màu trắng |
3 |
黒 |
くろ |
kuro |
Màu đen |
4 |
赤 |
あか |
aka |
Màu đỏ |
5 |
青 |
あお |
ao |
Màu xanh lơ |
6 |
緑 |
みどり |
midori |
Màu xanh lá cây |
7 |
紫 |
むらさき |
murasaki |
Màu tím |
8 |
黄色 |
きいろ |
ki iro |
Màu vàng |
9 |
茶色 |
ちゃいろ |
cha iro |
Màu nâu |
10 |
金色 |
きんいろ |
kin iro |
Màu bạch kim |
11 |
銀色 |
ぎんいろ |
gin iro |
Màu bạc |
12 |
桃色 |
ももいろ |
momo iro |
Màu hoa đào |
13 |
|
ピンク |
pinku |
Màu hồng |
14 |
灰色 |
はいいろ |
hai iro |
Màu xám |
15 |
|
グレー |
gure- |
Màu xám |
16 |
橙色 |
だいだいいろ |
daidai iro |
Màu cam |
17 |
|
オレンジ |
orenji |
Màu cam |
18 |
水色 |
みずいろ |
mizu iro |
Màu xanh của nước |
19 |
紺色 |
こんいろ |
kon iro |
Màu xanh đậm |
20 |
藍色 |
あいいろ |
ai iro |
Màu chàm |
21 |
藤色 |
ふじいろ |
fuji iro |
Màu đỏ tía |
22 |
焦げ茶色 |
こげちゃいろ |
kogecha iro |
Màu nâu đen |
24 |
黄土色 |
おうどいろ |
oudo iro |
Vàng son |
25 |
黄緑 |
きみどり |
ki midori |
Màu xanh đọt chuối |
26 |
深緑 |
ふかみどり |
fuka midori |
Màu xanh lục sẫm |
27 |
|
ダークグリーン |
da-ku guri-n |
Màu xanh lá cây đậm |
28 |
|
ベージュ |
be-ju |
Màu be |
29 |
朱色 |
しゅいろ |
shu iro |
Màu đỏ tươi |
30 |
銅色 |
あかがねいろ |
akagane iro |
Màu đồng |
31 |
|
ライラック |
rairakku |
Màu hoa cà |
32 |
|
ターコイズ |
ta-koizu |
Xanh ngọc |
33 |
|
ターコイズ |
ta-koizu |
Xanh ngọc |
>> Tham khảo ngay một số chủ đề:
Một số câu nói về màu sắc
1. 雪は白い。 (yuki ha shiroi) : Tuyết màu trắng.
2. 太陽は黄色い。 (taiyou ha kiiroi) : Mặt trời màu vàng.
3. オレンジはオレンジ色。(orenji ha orenji shoku) : Quả / trái cam màu da cam.
4. さくらんぼうは赤い。 (sakura n bou ha akai) : Quả / trái anh đào màu đỏ.
5. 空は青い。 (sora ha aoi) : Bầu trời màu xanh nước biển.
6. 草は緑。 (kusa ha midori) : Cỏ màu xanh lá cây.
7. 地面は茶色。 (jimen ha chairo) : Đất màu nâu.
8. 雲は灰色。 (kumo ha haiiro) : Mây màu xám.
9. タイヤは黒い。 (taiya ha kuroi) : Lốp xe màu đen.
10. 雪は何色ですか? 白。 (yuki ha nan shoku desu ka shiro) : Tuyết màu gì? Màu trắng.
11. 太陽は何色ですか? 黄色。 (taiyou ha nan shoku desu ka kiiro) : Mặt trời màu gì? Màu vàng.
13. オレンジは何色ですか? オレンジ色。 (orenji ha nan shoku desu ka orenji shoku) : Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.
14. さくらんぼうは何色ですか? 赤。 (sakura n bou ha nan shoku desu ka aka) : Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ.
15. 空は何色ですか? 青。 (sora ha nan shoku desu ka ao) : Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.
16. 草は何色ですか? 緑。 (kusa ha nan shoku desu ka midori) : Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.
17. 地面は何色ですか? 茶色。 (jimen ha nan shoku desu ka chairo) : Đất màu gì? Màu nâu.
18. 雲は何色ですか? 灰色。 (kumo ha nan shoku desu ka haiiro) : Mây màu gì? Màu xám.
19. イヤは何色ですか? 黒。 (taiya ha nan shoku desu ka kuro) : Lốp xe màu gì? Màu đen. TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.