Bạn đang học tiếng Nhật? Có khi nào bạn nhìn thấy một loại hoa quả và tự hỏi: Không biết tên tiếng Nhật của nó là gì? Hôm nay, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu tên gọi 99 loại hoa quả bằng tiếng Nhật là gì nhé!
![](/images/2018/04/17/hoa-qua-bang-tieng-nhat.png)
STT |
Hiragana |
Kanji |
Nghĩa |
1 |
バナナ |
|
Quả chuối |
2 |
たねなしぶどう |
種なしぶどう |
Nho không hạt |
3 |
ぶどう |
|
Quả nho |
4 |
ほしぶどう |
干しぶどう |
Nho khô |
5 |
チェリー |
|
Quả sơri |
6 |
いちご |
|
Quả dâu tây |
7 |
かき |
柿 |
Quả hồng |
8 |
オレンジ |
|
Quả cam |
9 |
みかん |
|
Quả quýt |
10 |
もも |
桃 |
Quả đào |
11 |
なし |
梨 |
Quả lê |
12 |
パイナップル |
|
Quả dứa (thơm) |
13 |
パパイア |
|
Quả đu đủ |
14 |
りんご |
|
Quả táo |
15 |
スイカ |
西瓜 |
Quả dưa hấu |
16 |
サトウキビ |
砂糖黍 |
Cây mía |
17 |
ザボン |
|
Quả bưởi |
18 |
アボカド |
|
Quả bơ |
19 |
ライム |
|
Quả chanh |
20 |
レモン |
|
Quả chanh tây |
21 |
グアバ |
|
Quả ổi |
22 |
グレープ |
|
Quả nho |
23 |
レーズン |
|
Nho khô |
24 |
アップル |
|
Quả táo |
25 |
ペア |
|
Quả lê |
26 |
ストロベリー |
|
Quả dâu tây |
27 |
キウイ |
|
Quả kiwi |
28 |
マンゴー |
|
Quả xoài |
29 |
ドリアン |
|
Quả sầu riêng |
30 |
オリーブ |
|
Quả olive |
31 |
プラム |
|
Quả mận |
32 |
ピーチ |
|
Quả đào |
33 |
ネクタリン |
|
Quả xuân đào |
34 |
ココナッツ |
|
Quả dừa |
35 |
パッションフルーツ |
|
Quả chanh dây |
36 |
マンゴスチン |
|
Quả măng cụt |
37 |
スターフルーツ |
|
Quả khế |
38 |
ランプータン |
|
Quả chôm chôm |
39 |
アプリコット |
|
Quả mơ |
40 |
ネーブルオレンジ/ ネーブル |
|
Cam (cam ngọt không hạt) |
41 |
シトロン |
|
Quả thanh yên |
42 |
ミルクフルーツ |
|
Quả vú sữa |
43 |
シュガーアップル |
|
Mãng cầu ta (quả na) |
44 |
カスタードアップル |
|
Mãng cầu xiêm |
45 |
くわのみ |
くわの実 |
Quả dâu tằm |
46 |
さくらんぼ |
|
Anh đào |
47 |
ざくろ |
|
Quả lựu |
48 |
ジャックフルーツ |
|
Quả mít |
49 |
タマリンド |
|
Quả me |
50 |
ドラゴンフルーツ |
|
Quả thanh long |
51 |
すもも |
|
Quả mận |
52 |
メロン |
|
Dưa gang |
53 |
ロンガン |
|
Quả nhãn |
54 |
ライチー |
|
Quả vải |
55 |
サブチェ |
|
Quả hồng xiêm |
Bí quyết học từ vựng nhanh, nhớ từ vựng lâu
Học những từ vựng có liên quan đến nhau
Những từ liên quan với nhau thường đi cùng với nhau hoặ có ý nghĩa tương đương và sẽ dễ hơn khi nhớ chúng chung với nhau.
Học từ vựng theo chủ đề yêu thích.
Nếu bạn quan tâm và yêu thích một chủ đề nào đó, bạn sẽ có nhiều hứng thú học từ tiếng Anh hơn. Chẳng hạn bạn quan tâm đến các món ăn, hãy đọc hoặc xem nhiều tài liệu về chủ đề này này.
Học từ vựng qua chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tuy nhiên, bạn cần ôn đi ôn lại nhiều lần.
. Ghi chú trong sổ tay
Ghi lại những từ bạn cảm thấy hữu ích và muốn áp dụng trong một cuốn sổ tay nhỏ, bạn sẽ xây dựng được một kho từ vựng phong phú. Hãy mang cuốn sổ này bên người và xem lại bất cứ lúc nào rảnh rỗi.
>> Xem ngay: Bật mí bí mật luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả
100 từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm
1001 từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông, phương tiện đi lại
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.