Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

100 Từ Vựng học tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm dành cho thực tập sinh

14/04/2018

Chế biến thực phẩm - đơn hàng thu hút một lượng lớn lao động Việt Nam sang Nhật Bản làm việc. Nắm vững được các từ vựng tiếng Nhật là điều quan trọng đối với các bạn đang mong muốn sang làm việc tại Nhật Bản ngành thực phẩm. Dưới đây chúng tôi xinh tổng hợp List các từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm và những câu thường hay sử dụng mà bạn cần biết



Trọn bộ từ khóa tiếng Nhật ngành thực phẩm mà bạn phải biết

TỔNG HỢP 80 TỪ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH CHẾ BẾN THỰC PHẨM


STT

 
Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 バター  
2 マーガリン   Bơ thực vật
3 しょくようゆ 食用油 Dầu ăn
4 あぶら Dầu
5 ピーナッツゆ ピーナッツ油 Dầu phộng
6 ごまゆ  ごま油 Dầu mè
7 とうもろこしゆ とうもろこし油 Dầu bắp
8 サラダゆ   Dầu salad
9 こしょう 胡椒  Hạt tiêu
10 Dấm ăn
11 さとう 砂糖 Đường
12 はちみつ 蜂蜜 Mật ong
13 しお Muối
14 しょうゆ 醤油 Nước tương
15 とうがらし 唐辛子 Ớt
16 しょうとうがらし 小唐辛子 Ớt hiểm
17 なまとうがらし 生唐辛子 Ớt tươi
18 かんそうとうがらし 乾燥唐辛子 Ớt khô
19 ふくらしこな 膨らし粉 Thuốc muối
20 みょうばん   Phèn chua
21 しょうが 生姜 Gừng
22 にんにく 大蒜 Tỏi
23 たまねぎ   Hành tây
24 シナモン   Quế
25 わさび   Mù tạt
26 カレーこな カレー粉 Bột càry
27 むぎこな 麦粉 Bột mì
28 かたくりこな 片栗粉 Bột sắn, bột năng
29 ごま 胡麻 Vừng (Mè)
30 しろごま 白胡麻 Vừng trắng (Mè trắng)
31 くろごま 黒胡麻  Vừng đen (Mè đen)
32 カシューナッツ   Hạt điều
33 まめ Đỗ (Đậu)
34 あおまめ 青豆 Đỗ xanh (Đậu xanh)
35 あずき   Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
36 おおまめ 大豆 Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
37 とうもろこし   Ngô (Bắp)
38 おおまめ 大豆 Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
39 きゅうり   Dưa leo
40 たけのこ 竹の子 Măng
41 キノコ   Nấm rơm
42 しいたけ   Nấm đông cô
43 きくらげ   Nấm mèo
44 たまねぎ 玉ねぎ Hành tây
45 りねぎ   Hành lá
46 もやし   Giá đỗ
47 へちま   Mướp
48 ゴーヤ   Mướp đắng
49 オクラ   Đậu bắp
50 アスパラガス   Măng tây
51 ハスのたね ハスの根 Ngó sen
52 レンコン   Củ sen
53 ハスのみ ハスの実 Hạt sen
54 ぎゅうにく 牛肉 thịt bò
55 こうしにく 子牛肉 thịt bê
56 ぶたにく 豚肉 thịt lợn
57 とりにく 鶏肉 thịt gà
58 マトン   thịt cừu
59 ラム   thịt cừu non
60 かもにく 鴨肉 thịt vịt
61 たまご trứng
62 うずなのたまご うずなの卵 trứng chim cút
63 うなぎ   lươn
64 かつお   cá ngừ
65 かれい   cá bơn lưỡi ngựa
66 こい cá chép
67 さけ nguyên cá hồi
68 さば   cá thu
69 さわら   cá thu Tây Ban Nha
70 すずき・   cá rô biển
71 はまぐり   trai, sò (lớn)
72 たら   cá tuyết
73 にしん   cá trích
74 ひらめ   cá bơn
75 まくろ   cá ngừ
76 ます   cá trê
77 いか   mực
78 たこ bạch tuột
79 いせえび 伊勢えび tôm hùm
80 こえび 小海老 tôm thẻ
Để sử dụng thông thạo tiếng Nhật trong ngành thực phẩm các bạn thực tập sinh cần thường xuyên rèn luyện hàng ngày thì kĩ năng giao tiếp mới tốt. Từ vựng là căn bản quan trọng nhất giúp trong việc học tiếng Nhật. Nên các bạn thực tập sinh cần thường xuyên luyện tập nhiều hơn.
 
2.  Một số câu giao tiếp trong tiếng Nhật hàng ngày bạn cần biết

 
Ngoài các từ vựng về chuyên ngành, các bạn du học sinh và thực tập sinh sang Nhật Bản làm việc không thể không biết những câu hỏi giao tiếp cơ bản cần thiết nhất trong cuộc sống hàng ngày. Cùng laodongnhatban.com.vn học lại một lần nữa nhé!


Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật Bản phải biết

 
おはようございます - ohayou gozaimasu 

xin chào buổi sáng 

こんにちは - konnichiha 

Chào buổi chiều

こんばんは  - konbanwa

Chào buổi tối

おやすみなさい - oyasuminasai

Chúc ngủ ngon 

よろしくお願いします - yoroshiku onegai shimasu 

Làm bạn nhé 


 


Tiếng Nhật khá dễ thường và dễ học phải không các bạn (Ảnh: Internet)

久々だな - hisabisadân

Đã lâu không gặp 

もしもし - Moshi moshi

Xin chào (Cách sử dụng chào hỏi qua điện thoại)

ありがとうございます - Arigatou gozaimasu

Xin cảm ơn

さようなら -sayonara

Tạm biệt 

すみません -sumimasen 

Xin lỗi  

おねがいします - onegaishimasu 

​Xin vui lòng/làm ơn


Trên đây là tổng hợp các từ vựng cần biết về ngành Chế biến thực phẩm các bạn cần phải biết. Hi vọng bài viết này sẽ có thể giúp ích cho các bạn thực tập sinh Nhật Bản trong thời gian tới. Chúc các bạn thành công!
Hãy cùng JPNET - ứng dụng tích hợp kho video khổng lồ từ cơ bản đến nâng cao kết hợp các kỹ năng luyện nghe ,từ vựng và tổng hợp đề thi từ cấp độ N5 đến N1 với nhiều bài khiến người học không cảm thấy nhàm chán sẽ giúp bạn giải quyết nỗi lo sợ về học tiếng. 

 Mỗi video bài học là một trải nghiệm mới lạ, giúp cho bạn hứng thú với công việc học tiếng Nhật . Tất cả đã tạo nên một ứng dụng JPNET rất tiện lợi, mọi lúc mọi nơi.

- Link tải: 
http://bit.ly/jpnetapp22
Để nhận thông tin về học tiếng Nhật đi XKLĐ Nhật Bản, vui làng CLICK vào Yêu Cầu Gọi Lại để được cán bộ tư vấn gọi lại hỗ trợ nhanh nhất.

Hoặc gọi đến 0979.171.312

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang