Chế biến thực phẩm - đơn hàng thu hút một lượng lớn lao động Việt Nam sang Nhật Bản làm việc. Nắm vững được các từ vựng tiếng Nhật là điều quan trọng đối với các bạn đang mong muốn sang làm việc tại Nhật Bản ngành thực phẩm. Dưới đây chúng tôi xinh tổng hợp List các từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm và những câu thường hay sử dụng mà bạn cần biết
Trọn bộ từ khóa tiếng Nhật ngành thực phẩm mà bạn phải biết
TỔNG HỢP 80 TỪ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH CHẾ BẾN THỰC PHẨM
STT
|
Từ Vựng |
Kanji |
Nghĩa |
1 |
バター |
|
Bơ |
2 |
マーガリン |
|
Bơ thực vật |
3 |
しょくようゆ |
食用油 |
Dầu ăn |
4 |
あぶら |
油 |
Dầu |
5 |
ピーナッツゆ |
ピーナッツ油 |
Dầu phộng |
6 |
ごまゆ |
ごま油 |
Dầu mè |
7 |
とうもろこしゆ |
とうもろこし油 |
Dầu bắp |
8 |
サラダゆ |
|
Dầu salad |
9 |
こしょう |
胡椒 |
Hạt tiêu |
10 |
す |
酢 |
Dấm ăn |
11 |
さとう |
砂糖 |
Đường |
12 |
はちみつ |
蜂蜜 |
Mật ong |
13 |
しお |
塩 |
Muối |
14 |
しょうゆ |
醤油 |
Nước tương |
15 |
とうがらし |
唐辛子 |
Ớt |
16 |
しょうとうがらし |
小唐辛子 |
Ớt hiểm |
17 |
なまとうがらし |
生唐辛子 |
Ớt tươi |
18 |
かんそうとうがらし |
乾燥唐辛子 |
Ớt khô |
19 |
ふくらしこな |
膨らし粉 |
Thuốc muối |
20 |
みょうばん |
|
Phèn chua |
21 |
しょうが |
生姜 |
Gừng |
22 |
にんにく |
大蒜 |
Tỏi |
23 |
たまねぎ |
|
Hành tây |
24 |
シナモン |
|
Quế |
25 |
わさび |
|
Mù tạt |
26 |
カレーこな |
カレー粉 |
Bột càry |
27 |
むぎこな |
麦粉 |
Bột mì |
28 |
かたくりこな |
片栗粉 |
Bột sắn, bột năng |
29 |
ごま |
胡麻 |
Vừng (Mè) |
30 |
しろごま |
白胡麻 |
Vừng trắng (Mè trắng) |
31 |
くろごま |
黒胡麻 |
Vừng đen (Mè đen) |
32 |
カシューナッツ |
|
Hạt điều |
33 |
まめ |
豆 |
Đỗ (Đậu) |
34 |
あおまめ |
青豆 |
Đỗ xanh (Đậu xanh) |
35 |
あずき |
|
Đỗ đỏ (Đậu đỏ) |
36 |
おおまめ |
大豆 |
Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
37 |
とうもろこし |
|
Ngô (Bắp) |
38 |
おおまめ |
大豆 |
Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
39 |
きゅうり |
|
Dưa leo |
40 |
たけのこ |
竹の子 |
Măng |
41 |
キノコ |
|
Nấm rơm |
42 |
しいたけ |
|
Nấm đông cô |
43 |
きくらげ |
|
Nấm mèo |
44 |
たまねぎ |
玉ねぎ |
Hành tây |
45 |
りねぎ |
|
Hành lá |
46 |
もやし |
|
Giá đỗ |
47 |
へちま |
|
Mướp |
48 |
ゴーヤ |
|
Mướp đắng |
49 |
オクラ |
|
Đậu bắp |
50 |
アスパラガス |
|
Măng tây |
51 |
ハスのたね |
ハスの根 |
Ngó sen |
52 |
レンコン |
|
Củ sen |
53 |
ハスのみ |
ハスの実 |
Hạt sen |
54 |
ぎゅうにく |
牛肉 |
thịt bò |
55 |
こうしにく |
子牛肉 |
thịt bê |
56 |
ぶたにく |
豚肉 |
thịt lợn |
57 |
とりにく |
鶏肉 |
thịt gà |
58 |
マトン |
|
thịt cừu |
59 |
ラム |
|
thịt cừu non |
60 |
かもにく |
鴨肉 |
thịt vịt |
61 |
たまご |
卵 |
trứng |
62 |
うずなのたまご |
うずなの卵 |
trứng chim cút |
63 |
うなぎ |
|
lươn |
64 |
かつお |
|
cá ngừ |
65 |
かれい |
|
cá bơn lưỡi ngựa |
66 |
こい |
鯉 |
cá chép |
67 |
さけ |
鮭 |
nguyên cá hồi |
68 |
さば |
|
cá thu |
69 |
さわら |
|
cá thu Tây Ban Nha |
70 |
すずき・ |
|
cá rô biển |
71 |
はまぐり |
|
trai, sò (lớn) |
72 |
たら |
|
cá tuyết |
73 |
にしん |
|
cá trích |
74 |
ひらめ |
|
cá bơn |
75 |
まくろ |
|
cá ngừ |
76 |
ます |
|
cá trê |
77 |
いか |
|
mực |
78 |
たこ |
蛸 |
bạch tuột |
79 |
いせえび |
伊勢えび |
tôm hùm |
80 |
こえび |
小海老 |
tôm thẻ |
Để sử dụng thông thạo tiếng Nhật trong ngành thực phẩm các bạn thực tập sinh cần thường xuyên rèn luyện hàng ngày thì kĩ năng giao tiếp mới tốt. Từ vựng là căn bản quan trọng nhất giúp trong việc học tiếng Nhật. Nên các bạn thực tập sinh cần thường xuyên luyện tập nhiều hơn.
2. Một số câu giao tiếp trong tiếng Nhật hàng ngày bạn cần biết
Ngoài các từ vựng về chuyên ngành, các bạn du học sinh và thực tập sinh sang Nhật Bản làm việc không thể không biết những câu hỏi giao tiếp cơ bản cần thiết nhất trong cuộc sống hàng ngày. Cùng laodongnhatban.com.vn học lại một lần nữa nhé!
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật Bản phải biết
おはようございます - ohayou gozaimasu
xin chào buổi sáng
こんにちは - konnichiha
Chào buổi chiều
こんばんは - konbanwa
Chào buổi tối
おやすみなさい - oyasuminasai
Chúc ngủ ngon
よろしくお願いします - yoroshiku onegai shimasu
Làm bạn nhé
Tiếng Nhật khá dễ thường và dễ học phải không các bạn (Ảnh: Internet)
久々だな - hisabisadân
Đã lâu không gặp
もしもし - Moshi moshi
Xin chào (Cách sử dụng chào hỏi qua điện thoại)
ありがとうございます - Arigatou gozaimasu
Xin cảm ơn
さようなら -sayonara
Tạm biệt
すみません -sumimasen
Xin lỗi
おねがいします - onegaishimasu
Xin vui lòng/làm ơn
Trên đây là tổng hợp các từ vựng cần biết về ngành Chế biến thực phẩm các bạn cần phải biết. Hi vọng bài viết này sẽ có thể giúp ích cho các bạn thực tập sinh Nhật Bản trong thời gian tới. Chúc các bạn thành công!
Hãy cùng JPNET - ứng dụng tích hợp kho video khổng lồ từ cơ bản đến nâng cao kết hợp các kỹ năng luyện nghe ,từ vựng và tổng hợp đề thi từ cấp độ N5 đến N1 với nhiều bài khiến người học không cảm thấy nhàm chán sẽ giúp bạn giải quyết nỗi lo sợ về học tiếng.
Mỗi video bài học là một trải nghiệm mới lạ, giúp cho bạn hứng thú với công việc học tiếng Nhật . Tất cả đã tạo nên một ứng dụng JPNET rất tiện lợi, mọi lúc mọi nơi.
- Link tải: http://bit.ly/jpnetapp22
Để nhận thông tin về học tiếng Nhật đi XKLĐ Nhật Bản, vui làng CLICK vào Yêu Cầu Gọi Lại để được cán bộ tư vấn gọi lại hỗ trợ nhanh nhất.
Hoặc gọi đến 0979.171.312
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.