Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết
14/04/2018
Nhật Bản là đất nước có kiểu khí hậu phần lớn là ôn hòa, nhưng biến đổi từ Bắc vào Nam. Các bạn thực tập sinh, du học sinh tại Nhật Bản cần thường xuyên theo dõi tình hình thời tiết để chủ động hơn trong công việc, học tập và hoạt động dã ngoại của mình. Để biết được tình hình thời tiết ở Nhật Bản như thế nào trước tiên chúng ta cần nắm bắt được những từ vựng về chủ đề thời tiết mà laodongnhatban.com.vn gửi đến bạn qua bài viết này.
STT
Tiếng Việt
Hiragana
Kanji
1
Thời tiết
てんき
天気
2
Dự báo thời tiết
てんきよほう
天気予報
3
Mưa to
おおあめ
大雨
4
Sấm
かみなりがおちる
雷が落ちる
5
Sương mù
きり
霧
6
Sương giá
しも
霜
7
Bão tuyết
ふぶき
吹雪
8
Độ ẩm
しっけ
湿気
9
Không khí
たいき
大気
10
Ô nhiễm không khí
たいきおせん
大気汚染
11
Áp suất
きあつ
気圧
12
Áp suất cao
うきあつ
高気圧
13
Áp suất thấp
ていきあつ
低気圧
14
Ấm áp
おんだん
温暖
15
Ôn đới
おんたい
温帯
STT
Tiếng Việt
Hiragana
Kanji
16
Hàn đới
かんたい
寒帯
17
Nhiệt đới
ねったい
熱帯
18
Thời tiết
てんき
天気
19
Dự báo thời tiết
てんきよほう
天気予報
20
Mây
くも
雲
21
Mưa
あめ
雨
22
Mùa mưa
ゆ/ばいう
雨
23
Mưa rất to
ごうう
豪雨
24
Mưa bão
ぼうふうう
暴風雨
25
Lũ lụt
こうずい
洪水
26
Mưa rải rác
きょくちてきなあめ
局地的な雨
27
Mưa xuân
しゅんう/はるさめ
春雨
STT
Tiếng Việt
Hiragana
Kanji
28
Sương
きり
霧
29
Tuyết
ゆき
雪
30
Băng
こおり
氷
31
Gió
かぜ
風
32
Gió mùa
きせつふう
季節風
33
Cầu vồng
にじ
虹
34
Tuyết dày
おおゆき
大雪
35
Quang mây
はれ
晴れ
36
Trời có nắng và ít mây
かいせい
快晴
37
Mặt trời
たいよう
太陽
38
Trời nhiều mây
くもり
曇り
Những mẫu câu giao tiếp thường sử dụng trong công ty, công xưởng mà bạn cần nắm được
1. Ở đây có làm đêm không?
ここに夜勤はありますか
2.Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
毎日私は何時働きますか
3.Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
いつから仕事が初めますか
4.Tôi sẽ làm việc gì?
私の仕事は何ですか
5.Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.