Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

100 từ vựng tiếng Nhật quan trọng chuyên ngành cơ khí

26/06/2018

Nắm được nhiều từ vựng là điều rất cần thiết đối với thực tập sinh làm cơ khí, du học sinh đang theo học ngành này hay các kỹ sư, kỹ thuật viên đang làm việc tại công ty Nhật. Vì thế hãy nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật quan trọng trong ngành cơ khí dưới đây để giúp ích vào công việc và học tập của mình nhé!

Dưới đây là bài tổng hợp 100 từ vựng quan trọng trong ngành cơ khí hy vọng có thể sẽ hữu ích cho các thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản hay những bạn yêu thích chuyên ngành này.
từ vựng quan trọng tiếng Nhật ngành cơ khí

1 : kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : mỏ lết モンキーレンチ
3 : cờ lê スパナ
4 : tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー
5 : tô vít 1 cạnh プラスドライバー
5 : dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
7 : kéo 鋏(はさみ)
8 : mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : dây xích チェーン
10 : bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : mỡ グリース/グリースガン
13 : đá mài 砥石(といし)
14 : dũa やすり
15 : ốc vít 捻子(ねじ)/キーパー

Nếu như chưa biết tiếng Nhật mà đang theo học ngành cơ khí, nên xem ngay 100 từ vựng thông dụng nhất cho người mới bắt đầu

từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ cơ khí thường gặp

16 : giấy ráp 研磨紙(けんまし)サンドペーパー
17 : chổi than カーボンブラシ石炭ブラシ(せきたんブラシ)
18 : đá cắt sắt 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし
19 : mũi doa ブローチ
20 : Panme マイクロ
21 : thước kẹp スライドキャリパス
22 :đồng hồ đo biến dạng ひずみ計(ひずみけい)
23 :máy nén khí 空気圧縮機(くうきあっしゅくき)
24 : Máy điều hòa nhiệt độ エアコン
25 : máy cắt せん断機(せんだんき)/カッター
26 : lưỡi cưa ハックソーブレード
27 : thước trượt スライジング゙ルール
28 : bulong ヴォルト
29 : máy tiện  旋盤気(せんばんき)
30 : máy gia công CNC CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい)
31 : que hàn 溶接棒(ようせつぼう)
32 : máy hàn 溶接機(ようせつき)
33 : nam châm điện エレクトロマグネット

Nếu muốn làm công việc cơ khí tại Nhật Bản nên tìm hiểu trước ngay Xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành cơ khí làm những công việc gì?
Xem thêm video từ vựng tiếng Nhật về công cụ cơ khí:

34 : máy đột dập  ドリルプレス
35 : bóng đèn バルブ
36 : đèn huỳnh quang 蛍光灯(けいこうとう)
37 : máy biến áp スライダック/変圧器(へんあつき)
38 : công tắc スイッチ
39 : dây điện ワイヤ
40 : động cơ エンジン
41 : cầu chì 安全器(あんぜんき)
42 : cảm biến センサ
43 : ổ cắm điện ハウジング
44 : phích cắm điện プラグ
45 : dòng điện エレクトリック電流(でんりゅう)
46 : tần số 周波数(しゅうはすう)
47 : pin. Ăcqui セル電池(でんち)
48 : điện tử 電子(でんし)
49 : điện áp 電圧(でんあつ)
50 : điện cao áp 電高圧(でんこうあつ)
51 : định mức 規制(きせい)適正化(てきせいか)
52 : vòng quay ターン
53 : tốc độ quay ロールレート
54 : đương kính 円の直径(えんのちょっけい)
55 : quy ước 慣例(かんれい)
56: sự cách điện インシュレーション電気絶縁(でんきぜつえん)
57 : công xuất アウトプット
58 : dung lượng 収容力(しゅうようりょく)容量(ようりょう)
59 : mất điện , cúp điện 停電(ていでん)
60 : chu vi  周囲(しゅうい)
61 : ngoài 外(そと)
62 : trong 中(なか)
63 : đường kính 口径(こうけい)
64 : đường kính ngoài. 外径(がいけい)
65 : đường kính trong. 内径(ないけい)
66 : máy ép 圧搾機(あつさくき)

 Bạn cũng nên tìm hiểu Chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành cơ khí nếu muốn sang làm việc tại đất nước này
Xem thêm video từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hàn cơ khí:

67 : máy bơm ポンプ
68 : máy uốn (dùng uốn tôn)  ベンダ
69 : Khoan 穴あけ(あなあけ)drilling
70 : Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn 穴基準はめあい(あなけじゅんはめあい)hole-basis system of fits
71 : Đột 穴抜き(あなぬき)piercing
72 : Thiết bị đo アナログ計器(あなろぐけいき)analog/ analog instrument
73 : Hốc dạng hàm ếch アンダーカットundercut
74 : Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán 案内翼(あないよく)guide vane, stationary diffuser
75 : Bu lông chốt, bu lông neo アンカーボルト anchor bolt
76 : Van không chịu tải trọng アンローディング弁(アンローディングべん)unloading valve
77 : Ổn định hóa 安定化(あんていか)stabilization
78 : Bộ ổn áp, bộ ổn định 安定化補償器(あんていかほしょうき)stabilizer
79 : Quản lý an toàn 安全管理(あんぜんかんり)safety management
80 : Kho lưu trữ an toàn 安全在庫(あんぜんざいこ)safety stock
81 : Sự chồn mối hàn アップセット溶接(アップセットようせつ)upset welding
82 : Độ nhám 粗さ(あらさ)roughness
83 : Rãnh đuôi én あり溝(ありみぞdovetail groove
84 : Phèn アルマイトalumite
85 : Nhôm アルミニウムaluminium
86 : Hợp kim nhôm アルミニウム合金(アルミニウムごうきん)aluminum alloy
87 : Bánh răng trung gian 遊び歯車(あそびはぐるま)idle gear
88 : Hàn ép, hàn có áp lực 圧接(あっせつ)pressure welding
89 : Động cơ cháy nhờ nén 圧縮着火機関(あっしゅくちゃっかきかん)compression ignition engine
90 : Chất lỏng nén 圧縮液(あっしゅくえき)compressed liquid
91 : Tỉ lệ nén 圧縮比(あっしゅくひ)compression ratio
92 : Tải trọng nén 圧縮荷重(あっしゅくかじゅう)compressive load
93 : Quá trình nén, thì nén 圧縮行程(あっしゅくこうてい)compression stroke
94 : Sự cán 圧延(あつえん)rolling
95 : Máy cán 圧延機(あつえんきrolling mill
96 : Thép cán 圧延鋼材(あつえんこうざい)rolled steel, milled steel
97 : Sự dập nổi 圧印加工(あついんかこう)rolling deformation
98 : Năng lượng do áp suất 圧力エネルギ(あつりょくエネルギpressure energy

Và để phỏng vấn được tốt dù chưa thông thạo tiếng Nhật thì giới thiệu bản thân là cách ghi điểm tuyệt vời trong mắt nhà tuyển dụng. Xem ngay 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật đơn giản nhưng ấn tượng

Chúc các bạn học tiếng Nhật một cách hiệu quả!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang