Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất cho người mới bắt đầu

17/05/2017
Trong thời kỳ cạnh tranh việc làm như hiện nay, bằng cấp không còn quan trọng như trước mà thay vào đó các nhà tuyển dụng yêu cầu kinh nghiệm, kỹ năng mềm kỹ năng ngôn ngữ. Những năm gần đây, các doanh nghiệp ngày càng đầu tư và hoạt động nhiều trên đất nước Việt nam, vì vậy tiếng Nhật là ngôn ngữ ngày càng được ưa chuộng và quan trọng ở nước ta. Biết được tiếng Nhật là bạn có ưu thế lớn trong cuộc tuyển dụng nhân sự của các công ty Nhật Bản.
hoc tieng Nhat moi bat dau

Giữ bình tĩnh và học tiếng Nhật!


 
Giao tiếp thành thạo luôn là mục đích cuối cùng khi học bất kỳ ngôn ngữ nào, tiếng Nhật cũng không phải ngoại lệ. Và để giao tiếp tốt chúng ta cần đến một lượng từ vựng nhất định.

Dưới đây là 100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng cho người mới làm bắt đầu làm quen. Hi vọng với bài này có thể giúp các bạn khởi đầu học tiếng Nhật một cách dễ dàng hay mở rộng thêm vốn từ cũng như giao tiếp tiếng Nhật ở các tình huống cơ bản trên thực tế được tốt hơn.

1. 行く  :  đi
2. 見る  :  nhìn, xem, ngắm
3. 多い  :  nhiều
4. 家  :  nhà
5. これ  :  cái này, này
6. それ [それ]  :  cái đó, đó
7. 私 [わたし] :  tôi
8. 仕事 [しごと  :  công việc
9. いつ [いつ] :  khi nào
10. する [する] :  làm
11. 出る [でる] :  đi ra, rời khỏi
12. 使う [つかう] :  sử dụng
13. 所 [ところ] :  địa điểm, nơi
14. 作る [つくる] :  làm, tạo ra
15. 思う [おもう] :  nghĩ
16. 持つ [もつ] :  cầm, nắm, có
17. 買う [かう] :  mua
18. 時間 [じかん] :  thời gian
19. 知る [しる] :  biết
20. 同じ [おなじ] :  giống nhau
21. 今 [いま] :  bây giờ
22. 新しい [あたらしい] :  mới
23. なる [なる] :  trở nên, trở thành
24. まだ [まだ] :  chưa, vẫn
25. あと [あと] :  sau
26. 聞く [きく] :  nghe, hỏi
27. 言う [いう] :  nói
28. 少ない [すくない] :  ít
29. 高い [たかい] :  cao
30. 子供 [こども] :  trẻ em


 
子供

子供 : trẻ em

31. そう [そう] :  như vậy
32. もう [もう] :  đã, rồi
33. 学生 [がくせい] :  học sinh, sinh viên
34. 熱い [あつい] :  nóng
35. どうぞ [どうぞ] :  xin mời
36. 午後 [ごご] :  buổi chiều
37. 長い [ながい] :  dài
38. 本 [ほん] :  sách
39. 今年 [ことし] :  năm nay
40. よく [よく] :  thường
41. 彼女 [かのじょ] :  cô ấy, chị ấy
42.  どう [どう] :  như thế nào
43. 言葉 [ことば] :  từ
44. 顔 [かお] :  mặt
45. 終わる [おわる] :  kết thúc
46. 一つ [ひとつ] :  1 cái

Xem thêm video phát âm của một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất:


 
 
 
47. あげる [あげる] :  cho, tặng
48. こう [こう] :  như thế này
49. 学校 [がっこう] :  trường, trường đại học
50. くれる [くれる] :  nhận được
51. 始める [はじめる] :  bắt đầu
52. 起きる [おきる] :  thức  dậy
53. 春 [はる] :  mùa xuân
54. 午前 [ごぜん] :  buổi sáng
55. 別 [べつ] :  khác
56. どこ [どこ] :  ở đâu
57. 部屋 [へや] :  căn phòng
58. 若い [わかい] :  trẻ trung
59. 車 [くるま] :  ô tô
60. 置く [おく] :  đặt, để
61. 住む [すむ] :  sống


Xem thêm: Tổng hợp 21 câu ngữ pháp tiếng Nhật căn bản để giao tiếp khi đi XKLĐ Nhật Bản
62. 働く [はたらく] :  làm việc
63. 難しい [むずかしい] :  khó
64. 先生 [せんせい] :  thầy[ cô giáo
65. 立つ [たつ] :  đứng
66. 呼ぶ [よぶ] :  gọi
67. 大学 [だいがく] :  đại học
68. 安い [やすい] :  rẻ
69. もっと [もっと] :  hơn
70. 帰る [かえる] :  trở về
71. 分かる [わかる] :  hiểu, biết
72. 広い [ひろい] :  rộng
73. 数 [かず] :  số
74. 近い [ちかい] :  gần
75. そこ [そこ] :  nơi đó
76. 走る [はしる] :  chạy


 


走る: chạy

77. 入れる [いれる] :  đặt vào, cho vào
78. 教える [おしえる] :  dạy, chỉ bảo
79. 歩く [あるく] :  đi bộ
80. 会う [あう] :  gặp gỡ
81. 書く [かく] :  viết
82. 頭 [あたま] :  cái đầu
83. 売る [うる] :  bán
84. 大好き [だいすき] :  rất thích
85. 体 [からだ] :  cơ thể
86. 直ぐ [すぐ] :  ngay lập tức
87. 飛ぶ [とぶ] :  bay
88.  とても [とても] :  rất
89. 誰 [だれ] :  ai
90. 好き [すき] :  thích
91. 読む [よむ] :  đọc
92. 次 [つぎ] :  tiếp theo
93. あなた [あなた] :  bạn ( dùng với người chưa biết )
94. 飲む [のむ] :  uống

>> Hướng dẫn chi tiết cài đặt bộ gõ tiếng Nhật

95. 古い [ふるい] :  cũ, cổ
96. 質問 [しつもん] :  câu hỏi
97. 今日 [きょう] :  hôm nay
98. 友達 [ともだち] :  bạn bè
99. 早い [はやい] :  nhanh, sớm
100. どれ [どれ] :  cái nào

Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

>>> Các lớp dạy tiếng Nhật miễn phí

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


  • thanh nga

    14:46 26/04/2017

    hay quá. cảm ơn ad
App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang