Bạn là người yêu thích tiếng Nhật và đang thắc mắc tên tiếng Nhật của mình là gì, hay bạn đang muốn tìm kiếm cho mình một nickname hay nhất bằng tiếng Nhật. Đừng bỏ qua bài viết này vì chúng tôi sẽ tiết lộ cho bạn tên tiếng Nhật của bạn cũng như gợi ý cho bạn những cái tên hay, ý nghĩa nhất bằng tiếng Nhật dành riêng cho các bạn nam.
Akira Phan đã có cho mình cái tên bằng tiếng Nhật rồi còn bạn thì sao
1. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dành
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Nhật |
Cách đọc |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Nhật |
Cách đọc |
An / Ân |
アン |
An |
Đức |
ドゥック |
Dwukku |
Anh |
アイン |
Ain |
Doãn |
ゾアン |
Doan |
Cảnh |
カイン |
Kain |
Dũng |
ズン |
Zun |
Cao |
カオ |
Kao |
Duy |
ヅウィ |
Duui |
Công |
コン |
Kon |
Dương |
ヅオン |
Duon |
Cương / Cường |
クオン |
Kuon |
Đại |
ダイ |
Dai |
Chung |
チュン |
Chun |
Đạt |
ダット |
Datto |
Chi / Tri |
チー |
Chi |
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng |
ダン |
Dan |
Chiến |
: チェン |
Chixen |
Định ディン |
ディン |
Dhin |
Giang |
ヅアン |
Duan |
Đoàn ドアン |
ドアン |
Doan |
Hải |
ハイ |
Hai |
Mạc |
マク |
Makku |
Hạnh |
ハン |
Han |
Mạnh |
マイン |
Main |
Hậu |
ホウ |
Hou |
Minh |
ミン |
Min |
Hào/ Hảo |
ハオ |
Hao |
Oanh |
オアン |
Oan |
Hiếu |
ヒエウ |
Hieu |
Phan |
ファン |
Fan |
Hiệp |
ヒエップ |
Hieppu |
Phát |
ファット |
Fatto |
Học |
ホック |
Hokku |
Phú |
フー |
Fu |
Hoàn / Hoàng |
ホアン / ホーアン |
Hoan |
Phúc |
フック |
Fukku |
Hồng |
ホン |
Hon |
Phương |
フオン |
Fuon |
Hợp |
ホップ |
Hoppu |
Phước |
フォック |
Fokku |
Hữu |
フュ |
Fu |
Phong |
フォン |
Fon |
Huy |
フィ |
Fi |
Quân / Quang / Quảng |
クアン |
Kuan |
Hùng / Hưng |
フン/ホウン |
Fun/ Houn |
Quách |
クァック |
Kuxakkau |
Huỳnh |
フイン |
Fin |
Quốc |
コック/ コク |
Kokku / Koku |
Kiểm |
キエム |
Kiemu |
Quý |
クイ |
Kui |
Kiệt |
キエット |
Kietto |
Quỳnh |
クーイン/クイン |
Kuin |
Khải |
クアイ |
Kuai |
Quyền |
クェン |
Kuxen |
Khánh |
ハイン |
Hain |
Quyết |
クエット |
Kuetto |
Khang |
クーアン |
ku-an |
Tài |
タイ |
Tai |
Khôi |
コイ / コーイ / コイー |
Koi |
Tâm |
タム |
Tamu |
Khương |
クゥン |
Kuxon |
Tiếp / Tiệp |
ティエップ |
Thieppu |
Khuê |
クエ |
Kue |
Toàn / Toán / Toản |
トゥアン |
Twuan |
Khoa |
クォア |
Kuxoa |
Tú |
ツー/ トゥ |
Toxu |
Bách |
バック |
Bakku |
Tùng |
トゥン |
Twunn |
Bảo |
バオ |
Bao |
Thành |
タイン |
Tain |
Bằng |
バン |
Ban |
Thăng / Thắng |
タン |
Tan |
Bình |
ビン |
Bin |
Trường |
チュオン |
Chuon |
Bùi |
ブイ |
Bui |
Trọng |
チョン |
Chon |
Danh / Dân |
ヅアン |
Duan |
Việt/Viết |
ヴィエット |
Vietto |
2. Top 100 tên tiếng Nhật hay nhất dành cho các bạn nam
Nào, bây giờ các bạn nam đã biết tên trong tiếng Nhật của mình chưa? Dù biết hay chưa thì cũng hãy bắt đầu từ việc tìm hiểu ý nghĩa thật kĩ tên tiếng Việt của mình trước đã nhé, bố mẹ sinh ra chúng ta đã đặt rất nhiều hy vọng và ước mơ trong cái tên, mong muốn con cái trở thành người có phẩm chất đáng quý như chính tên của mình vậy. Từ đó, tên tiếng Nhật và ý nghĩa của nó mới thể hiện được đúng tinh thần, cá tính mà bạn đang sở hữu.
Còn rất nhiều bài học tiếng Nhật hay mà bạn có thể xem tại mục Học tiếng Nhật của Laodongnhatban.com.vn
Chúc các bạn có những phút giây vui vẻ! TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.