Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

50 câu danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống

22/06/2022

Cũng như trong tiếng việt, tiếng nhật cũng có nhiều câu danh ngôn hay nói về cuộc sống, tình yêu, tình bạn...Học các câu danh ngôn cũng là cách các TTS, Du học sinh bổ sung thêm vốn tiếng Nhật cũng như hiểu biết về đất nước mặt trời mọc. Có một điều lưu ý là khi học tiếng nhật đối với những câu châm ngôn hay danh ngôn tiếng anh này là không nên dịch sát nghĩa tiếng nhật mà nên dịch thoáng nghĩa ra thì sẽ hay hơn.

Dưới đây website laodongnhatban.com.vn xin tổng hợp danh sách những câu danh ngôn và châm ngôn tiếng nhật hay nhất về cuộc sống, tình yêu. Chúc mọi người học tốt


>> 10 câu nói tâm trạng bằng tiếng Nhật lay động lòng người 
>> Tổng hợp những câu nói hay nhất bằng tiếng Nhật trong cuộc sống

danh-ngon-hay-ve-cuoc-song

1.  雲の向こうは、いつも青空。

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.

2. 七転び八起き

7 lần ngã 8 lần đứng dậy

danh-ngon-ve-cuoc-song

3. 平和は微笑みから始まります。

Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến.

4. 大きな野望は偉大な人を育てる.

Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại

5. 変革せよ。変革を迫られる前に。

Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó.

 

6. 偉大さの対価は責任だ。

Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm

 7. 夢見ることができれば、それは実現できる。

Nếu bạn đã dám ước mơ đến điều đó thì bạn cũng hoàn toàn có thể thực hiện được!


 

8. 単純な事実に、ただただ圧倒される。

Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc

9. 自分の行為に責任を持つべきだ。

Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình



Những câu danh ngôn tiếng Nhật cực hay có thể bạn chưa biết

10. 自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。

Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu.

 11. 私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。

Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình.

  12. 何事も成功するまでは不可能に思えるものである。

Mọi thứ đều có vẻ là không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành.

13. すべては練習のなかにある。

Tất cả mọi thành công trên đời đều là do luyện tập mà thành.

  14. 幸せになりたいのなら、なりなさい。

Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc.

 15.下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。

Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước.

Bạn muốn được laodongnhatban.com.vn hỗ trợ các vấn đề liên quan đến Nhật Bản. Hãy nhập số điện thoại tại đây để được tư vấn miễn phí nhé:
 


16. 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない

Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiêt tâm

17. 同病相哀れむ.

Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau)

18. 偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。

Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng

19. お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた

Miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm,nhưng nách lại giấu con ngỗng (Khẩu phật tâm xà)

 

20. 母の愛はいつまでも強い

Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian

21. 孵らないうちから雛を数えるな。

Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở

22. 苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。

Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói

23. 人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう。

Đời người có khi buồn đau, có khi cực khổ,cũng có lúc vui sướng. Tuy nhiên, dù thế nào cũng cố gắng lên mà sống nhé.

24. 努力しない者に成功はない

Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công

25. 何をするにしても、よく考えてから行動しなさい

Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định
 

50-cau-tieng-nhat-hay

26. 勝つにしても負けるにしても、正々堂と戦いたい

Dù thắng dù thua, tôi cũng muốn chiến đấu một cách đường đường chính chính

27. 人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない

Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được

28. 自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない

Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu

29. 困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる

Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người

30. 感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す

Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới

Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật bạn cần phải biết

 

Nắm chắc những câu giao tiếp bằng tiếng Nhật hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Nhật một các cơ bản. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.



111 Câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu

1. おはようございます ohayogozaimasu
Chào buổi sáng

2.こんにちは –konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều

3. こんばんは – konbanwa
Chào buổi tối

4.おやすみなさい-oyasuminasai
Chúc ngủ ngon

5. さようなら-sayounara
Chào tạm biệt

6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu
Xin cảm ơn

7. すみません-sumimasen 
Xin lỗi…

8. おねがいします-onegaishimasu
Xin vui lòng

Một số câu nói hay băng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày

9. どう した?    Dou shita?    
Sao thế?

10. どう 致 しまして    Dou itashimashite    
Không có chi.

11. どうぞ、お 願 いします    Douzo onegaishimasu    
Xin mời

12. さあ、どうぞ    Saa, douzo    
Nó đây này

13.分かりました    Wakarimashita    
Tôi hiểu rồi.

14. 分かりません    Wakarimasen    
Tôi không hiểu

15. 大  丈  夫 です    Daizyoubu desu    
Được rồi, ổn, ok

16. 幾 つありますか    Ikutu arimasuka    
Bao nhiêu?

17.どれくらいの時 間が掛かりますか    Dorekuraino zikan ga kakarimasu    
Mất bao lâu?

18.どれくらいの距 離がありますか    Dorekurai no hanare ga arimasu    
Mất bao xa?

19. 道 に 迷 いました    Michi ni mayoimashita    
Tôi bị lạc.

20.どなたに聞けばいいでしょうか     Donata ni kikebaiideshyoka    

Tôi nên hỏi ai?

Bạn muốn được laodongnhatban.com.vn hỗ trợ các vấn đề liên quan đến Nhật Bản. Hãy nhập số điện thoại tại đây để được tư vấn miễn phí nhé:
 


21.お 先 にどうぞ    Osaki ni douzo    
Xin mời đi trước

22. どなたですか    Donatadesuka    
Ai?

23. 何故ですか    Nazedesuka    
Tại sao?

24. 何 ですか    Nandesuka    
Cái gì?

25. 何時ですか    Itudesuka    
Khi nào?

26. 待って    Matte    
Khoan đã

27. 見て    Mite    
Nhìn kìa.

28. 助 けて    Nasukete    
Giúp tôi với

29. どなたが英 語を 話 せますか    Donata ga eigo wo hanasemasu  
 Ai có thể nói tiếng Anh?

30.火事だ    Kazida    
Cháy rồi

31. 早 いご 回 復 を 祈 っています    Hayai ga kaisoku wo inotteimasu    
Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

32. 貴 方 は 正 しいです    Anata wa tadashidesu    
Bạn đúng rồi!

33.貴 方は間 違いです    Anata wa machigaidesu    
Bạn sai rồi!

34. 確 かではありませんが    Mashikade wa arimasen ka    
Tôi không chắc.

35. 私  は、そう 思 いません    Watashi wa sou omoimasen    
Tôi không nghĩ như vậy

36.そうではないと 思 います    Sou dewanai to omoimasu    
Tôi e rằng không.

37. 信 じられない    Shinzirarenai    
Không thể tin được!


38.何 事 も上手くいきますよ    Nanikoto mo umaku ikimasuyo    
Mọi thứ sẽ ổn thôi!
 


Trên đây là tổng hợp những câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật mà các TTS, du học sinh phải biết. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại những thông tin bổ ích cho các bạn

Học ngay >>> 201 Cách nói cảm ơn bằng tiếng Nhật trong giao tiếp hàng ngày

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang