20. 母の愛はいつまでも強い
Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian
21. 孵らないうちから雛を数えるな。
Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở
22. 苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。
Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói
23. 人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう。
Đời người có khi buồn đau, có khi cực khổ,cũng có lúc vui sướng. Tuy nhiên, dù thế nào cũng cố gắng lên mà sống nhé.
24. 努力しない者に成功はない
Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công
25. 何をするにしても、よく考えてから行動しなさい
Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định
26. 勝つにしても負けるにしても、正々堂と戦いたい
Dù thắng dù thua, tôi cũng muốn chiến đấu một cách đường đường chính chính
27. 人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない
Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được
28. 自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない
Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu
29. 困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる
Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người
30. 感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す
Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật bạn cần phải biết
Nắm chắc những câu giao tiếp bằng tiếng Nhật hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Nhật một các cơ bản. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.
111 Câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
1. おはようございます ohayogozaimasu
Chào buổi sáng
2.こんにちは –konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều
3. こんばんは – konbanwa
Chào buổi tối
4.おやすみなさい-oyasuminasai
Chúc ngủ ngon
5. さようなら-sayounara
Chào tạm biệt
6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu
Xin cảm ơn
7. すみません-sumimasen
Xin lỗi…
8. おねがいします-onegaishimasu
Xin vui lòng
Một số câu nói hay băng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày
9. どう した? Dou shita?
Sao thế?
10. どう 致 しまして Dou itashimashite
Không có chi.
11. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu
Xin mời
12. さあ、どうぞ Saa, douzo
Nó đây này
13.分かりました Wakarimashita
Tôi hiểu rồi.
14. 分かりません Wakarimasen
Tôi không hiểu
15. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu
Được rồi, ổn, ok
16. 幾 つありますか Ikutu arimasuka
Bao nhiêu?
17.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu
Mất bao lâu?
18.どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu
Mất bao xa?
19. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita
Tôi bị lạc.
20.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka
Tôi nên hỏi ai?
21.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo
Xin mời đi trước
22. どなたですか Donatadesuka
Ai?
23. 何故ですか Nazedesuka
Tại sao?
24. 何 ですか Nandesuka
Cái gì?
25. 何時ですか Itudesuka
Khi nào?
26. 待って Matte
Khoan đã
27. 見て Mite
Nhìn kìa.
28. 助 けて Nasukete
Giúp tôi với
29. どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu
Ai có thể nói tiếng Anh?
30.火事だ Kazida
Cháy rồi
31. 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu
Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
32. 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu
Bạn đúng rồi!
33.貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu
Bạn sai rồi!
34. 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka
Tôi không chắc.
35. 私 は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen
Tôi không nghĩ như vậy
36.そうではないと 思 います Sou dewanai to omoimasu
Tôi e rằng không.
37. 信 じられない Shinzirarenai
Không thể tin được!
38.何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo
Mọi thứ sẽ ổn thôi!
Trên đây là tổng hợp những câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật mà các TTS, du học sinh phải biết. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại những thông tin bổ ích cho các bạn