Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

Từ vựng và những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Nhật Bản

29/03/2018
Để chuẩn bị cho 1 chuyến du lịch Nhật Bản được vui vẻ, thuận lợi nhất hãy nằm lòng ngay những từ vựng và những câu giao tiếp thông dụng này nhé!

Từ vựng thông dụng

  1. ガイド ガイド: Hướng dẫn viên
  2. ホテル: Khách sạn
  3. レストラン: Nhà hàng
  4. 出発(しゅっぱつ:  Xuất phát / khởi hành
  5. 集合(しゅうごう): Tập trung / tập hợp
  6. 教会(きょうかい): Nhà thờ
  7. 動物園(どうぶつえん): Sở thú
  8. 博物館(はくぶつかん):  Viện bảo tàng
  9. 遊園地(ゆうえんち): Khu vui chơi giải trí
  10. 郊外(こうがい):  Ngoại ô
  11. 名所旧跡(めいしょきゅうせき): Khu danh thắng di tích cổ
  12. 回る(まわる): Vòng quanh / dạo quanh
  13. 歴史記念館(れきしきねんかん): Bảo tàng lịch sử
  14. 戻る(もどる): Quay về
  15. 到着(とうちゃく): Tới nơi
  16. 航空券(こうくうけん) :Vé máy bay
  17. 満席(まんせき): Hết chỗ
  18. 一番の便(いちばんのびん): Chuyến bay sớm nhất
  19. 空いている(あいている): Còn chỗ / trống chỗ
  20. 日程(にってい):  Lịch trình
  21. 荷物(にもつ): Hành lý
  22. ふもと : Chân núi
  23. 中腹(ちゅうふく):  Lưng núi
  24. 頂上(ちょうじょう):  Đỉnh núi
  25. 時刻(じこく): Thời điểm
  26. 空港(くうこう): Sân bay
  27. 日帰り旅行(ひがえりりょこう): Du lịch đi về trong ngày
  28. 乗り物(のりもの): Phương tiện di chuyển
  29. 登山口(とざんぐち): Cửa đi lên núi
  30. ケーブルカー :Xe cáp
  31. 改札口(かいさつぐち): Cửa soát vé
  32. ハイキングコース :Tour leo núi
  33. 所要時間(しょようじかん): Thời gian tham quan
  34. 休憩所(きゅうけいじょ): Chỗ nghỉ / dừng chân
  35. 景色(けしき) :         Cảnh sắc / phong cảnh
  36. チケットセンター: Trung tâm / cửa hàng bán vé
  37. 指定券(していけん): Vé đặt trước
  38. 招待券(しょうたいけん): Vé mời
  39. 入場券(にゅうじょうけん): Vé vào cổng
  40. 旅行客同士(りょこうきゃくどうし): Nhóm khách du lịch
  41. 車貸す(くるまかす): Mượn xe
  42. 世界各国を回る (せかいかっこくをまわる : Vòng quanh thế giới
  43. 名所(めいしょ ):Danh thắng cảnh
  44. 旅行先(りょこうさき): Điểm du lịch
  45. 買い物が目当て(かいものがめあて):  Mục đích mua sắm
  46. グループ旅行(グループりょこう): Du lịch theo nhóm
  47. 荷物を積み下ろす(にもつをつみおろす):  Bốc dỡ hành lý xuống
  48. 旅行用の鞄(りょこうようのかばん):  Vali du lịch
  49. 詰める(つめる):  Nhồi nhét (đồ vào vali)
  50. キャスターつき:  Vali có bánh xe


 
Những câu giao tiếp thông dụng
1. おもちゃ売り場はどこですか (omocha uriba wa doko desu ka) : Xin hỏi tầng bán đồ chơi ở đâu?
2. 五階でございます (gokai de gozaimasu) : Trên tầng 5
3. その電子辞書を見せてください (sono denshi jisho wo misete kudasai) : Hãy cho tôi xem từ điển điện tử này
4. はい、どうぞ (hai, douzo) : Đây ạ
5. これは日本製ですか (kore wa nihonsei desu ka) : cái này được làm tại Nhật Bản?

6. これはいくらですか (kore wa ikura desu ka) : Cái này bao nhiêu?
7. 二万五千円です (niman gosen en desu) : Là ¥ 25.000
8. これをください (kore wo kudasai) : Hãy lấy cho tôi cái này.
9. 博物館の電話番号は何番ですか (hakubutsukan no denwabangou wa nanban desu ka) : Số điện thoại của bảo tàng là gì?
10. 何時から何時まで開いていますか (nanji kara nanji made aite imasu ka) : Khi nào bạn mở cửa (hàng)
11. 九時から五時までです (kuji kara goji made desu) : Từ 9:00-05:00
12. 休みは何曜日ですか (yasumi wa nanyoubi desu ka) : Cửa hàng đóng cửa những ngày nào?
13. 土曜日と日曜日です (doyoubi to nichiyoubi desu) : Thứ bảy và chủ nhật
14. この電車は動物園へ行きますか (kono densha wa doubutsuen e ikimasu ka) : Xe lửa này đi đến sở thú?
15. いいえ、次の「普通」です (iie, tsugi no "futsuu desu") : Không, hãy đi xe tiếp theo (dừng tại mỗi trạm)

 
16. この電車は渋谷駅に止まりますか (kono densha wa shibuya eki ni tomarimasu ka) : Tàu này dừng tại nhà ga Shibuya?
17. どのぐらいかかりますか (dono gurai kakarimasu ka) : Mất bao lâu (đến đó)?
18. 何時に出ますか (nanji ni demasu ka) : Mấy giờ xe rời đi?
19. 何時に着きますか (nanji ni tsukimasu ka) : Mấy giờ xe đến nơi?
20. 切符を二枚ください (kippu wo nimai kudasai) : Xin vui lòng cho tôi hai vé

21. 道に迷ってしまいました (michi ni mayotte shimaimashita) : Tôi bị lạc đường
22. 新宿駅までお願いします (shinjuku eki made onegaishimasu) : (taxi) Hãy đưa tôi đến ga Shinjuku
23. あの交差点を右に曲がってください (ano kousaten wo migi ni magatte kudasai) : Hãy rẽ phải ở ngã tư
24. あの信号を左に曲がってください (ano shingou wo hidari ni magatte kudasai) : Hãy rẽ trái tại đèn giao thông
25. まっすぐ行って下さい (massugu itte kudasai) : Hãy đi thẳng
 
 
26. あのサインボードの前で止めてください (ano saibo-do no mae de tomete kudasai) : Hãy dừng ở phía trước của bảng hiệu đó
27. 空港にはどう行けばいいですか (kuukou niwa dou ikeba ii desu ka) : Làm thế nào tôi có thể đi đến sân bay?
28. バスで行けますか (basu de ikemasu ka) : Tôi có thể đi bằng xe buýt?
29. バス乗り場はどこですか (basu noriba wa doko desu ka) : Đâu là nơi để lên xe buýt?
30. こちらで両替ができますか (kochira de ryougae ga dekimasu ka) : Tôi có thể thay đổi tiền ở đây không?

31. 100 ドルを円に両替してください (100 doru wo en ni ryougaeshite kudasai) : Hãy đổi giúp tôi 100 đô ra Yên
32. 荷物を預けてもいいですか (nimotsu wo azuketemo ii desu ka) : (ở khách sạn) Tôi có thể để khỏi hành lý của tôi ở đây không?
33. ここにトイレがありますか (koko ni toire ga arimasu ka) : Có nhà vệ sinh ở đây không?
34. ちょっと聞いてもいいですか (chotto kiitemo ii desu ka) : Tôi có thể hỏi bạn điều này không?
35. 手伝ってくれませんか (tetsudatte kuremasen ka) : Bạn có thể giúp tôi được không?

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang