30 từ vựng tiếng Nhật cần ghi nhớ khi đến ngân hàng
21/04/2017
Chắc hẳn khi sang du học và xuất khẩu lao động tại Nhật Bản các bạn du học sinh, thực tập sinh phải thường xuyên đến ngân hàng, cây ATM làm các giao dịch: gửi tiền vì không thể để nhiều tiền mặt tại nhà, chuyển nhận tiền,…Nhưng không phải bạn nào cũng có lượng ngôn ngữ đủ để hiểu hết các thông tin cần thiết khi giao dịch với ngân hàng. Sau đây là bài tổng hợp các từ vựng cần thiết khi đi ngân hàng của laodongnhatban.com.vn.
1. 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng 2. 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch 3. 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng
銀行員: Nhân viên ngân hàng
4. 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ 5. 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an toàn 6. 印鑑(いんかん):Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục) 7. 口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng 8. 口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản 9.番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) 10. キャッシュカード: Thẻ rút tiền
キャッシュカード: Thẻ rút tiền
11. 貸金(かしきん):Tiền cho vay 12. ローン: Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật) 13. 借金(しゃっきん): Nợ tiền 14. 返済(へんさい): Trả (nợ ngân hàng) 15. 引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản 16. 預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản 17. 振込(ふりこみ):Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng 18. 振替(ふりかえ):Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác 19. 残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản 20. 残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản
残高照会: Tham chiếu số dư trong tài khoản
21. 暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu 22, 現金(げんきん): Tiền mặt 23. 預金(よきん):Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi 24. 送金(そうきん): Chuyển tiền
送金: Chuyển tiền
25. 記帳(きちょう): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản) 26. 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng 27. 両替(りょうがえ): Đổi tiền
両替: Đổi tiền
28. 外貨両替(がいかりょうがえ):Đổi tiền nước ngoài 29. 手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ 30. 振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.