Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm

03/11/2017
Để giúp các bạn đi XKLĐ Nhật Bản đơn hàng chế biến thực phẩm dễ dàng trong việc học tiếng Nhật. Sau đây, laodongnhatban.com.vn xin chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm.
 

Các loại rau, củ, quả thực phẩm
yasai 野菜  : Rau
serori セロリ : Cần tây
ninniku ニンニク : Tỏi
kokonatsu ココナツ : Dừa
mangoー マンゴー : Xoài
apurikotto アプリコット : Mơ
kokera 柿 : Quả hồng
zakuro ザクロ : Quả lựu
kiui furuーtsu キウイフルーツ : Trái kiwi
raichi ライチ : Quả vải
ryuugan 竜眼 : Nhãn
watashi ha serori ga suki desu 私はセロリが好きです : Tôi thích cần tây
watashi ha ninniku ga suki de ha ari mase n 私はニンニクが好きではありません : Tôi không thích tỏi
nasubi 茄子 : Cà tím

zukkiーni ズッキーニ : Bí ngòi
tamanegi タマネギ : Hành tây
hourensou ほうれん草 : Rau bina
sarada サラダ : Xà lách
sayaingen サヤインゲン : Đậu xanh
kyuuri キュウリ : Dưa chuột
papurika パプリカ : Hạt tiêu
abokado アボカ : Quả bơ
daikon 大根 : Củ cải
kyabetsu キャベツ : Bắp cải
kinoko キノコ : Nấm
retasu レタス : Rau diếp
toumorokoshi トウモロコシ : Ngô
jagaimo ジャガイモ : Khoai tây
tomato トマト : Cà chua
ninjin ニンジン : Cà rốt
oobako オオバコ : Cây chuối lá
mame 豆 : Đậu
naganegi 長ネギ : Tỏi tây
renkon レンコン : Ngó sen
kyaraweー キャラウェー : Quả carum
takenoko たけのこ : Măng

Các loại thịt
gyuuniku 牛肉 : Thịt bò
ko gyuuniku 子牛肉 : 
hamu ハム: Giăm bông
shichimenchou 七面鳥 : Gà tây
kamo niku 鴨肉 : Vịt
beーkon ベーコン : Thịt lợn muối xông khói
hottodoggu ホットドッグ : Bánh xúc xích
hanbaーgaー ハンバーガー : Thịt băm viên
suteーki ステーキ : Bò bít tết
butaniku 豚肉 : Thịt lợn
fireminyon フィレミニョン : Thịt bò thăn
soーseーji ソーセージ : Xúc xích
ramu choppu ラムチョップ :Sườn cừu
poーku choppu ポークチョップ : Sườn lợn

>> Nằm lòng 7 bí kíp học tiếng Nhật siêu hiệu quả
>> Học tiếng Nhật: Từ vựng và những câu giao tiếp trong công ty
sakana 魚 : 
kai 貝  : Động vật có vỏ
suzuki スズキ : Cá vược
sake サケ : Cá hồi
robusutaー ロブスター : Tôm hùm
kani カニ : Cua
muーrugai ムール貝 : Con trai
kaki カキ : Con hàu
tara タラ : Cá tuyết
hamaguri ハマグリ : Con trai
ebi エビ : Tôm
maguro マグロ : Cá ngừ
masu マス : Cá hồi
karei カレイ : Cá bơn
same 鮫 : Cá mập
Các loại gia vị
choumi ryou 調味料 : Đồ gia vị
masutaーdo マスタード : Mù tạc
kechappu ケチャップ : Sốt cà chua
mayoneーzu マヨネーズ : Sốt mai-o-ne
abura 油 : Dầu
su 酢 : Giấm
shio wo motto onegai shi masu 塩をもっとお願いします : Nó cần thêm muối.
komugiko 小麦粉 : Bột
hachimitsu 蜂蜜 : Mật ong
komugi 小麦 : Lúa mì

 

Các lạo đồ uống, nước ngọt, bánh kẹo
gyouza 餃子 : Bánh bao
menrui 麺類 : 
koー hiー コーヒー : Cà phê
cha 茶 : Trà
tansan inryou 炭酸飲料 : Đồ uống có bọt
mizu 水 : Nước
remoneーdo レモネード : Nước chanh
orenji juーsu オレンジジュース : Nước cam
ichi hai no o mizu wo onegai shi masu 1杯のお水をお願いします : Vui lòng cho tôi 1 ly nước
furenchi furai フレンチフライ : Khoai tây chiên
kyandi キャンディ : Kẹo
chokoreーto チョコレート : Sôcôla
gamu ガム : Kẹo gôm
>> Chào buổi sáng bằng tiếng Nhật đáng yêu nhất
 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang