0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
皆さん、おはようございます。
今日、「Thợ nề/ nghề nề 」と「Giao nhận thầu」について話し合いましょう。
Nề là từ ngữ xây dựng cổ, thường không đi một mình mà dùng "thợ nề', "công nhân nề". Nếu theo nghĩa đó, theo từ ngữ hiện đại nó có nghĩa là công nhân xây dựng, thợ xây. Tiếng anh là mason/ brickie/ bricklayer
Tiếng nhật có thể dùng: 石工(せっこう/いしく)
Nghề nề, nghề thợ nề:石細工 (いしざいく)
Giao nhận thầu theo mình hiểu là bước ký hợp đồng giữa bên giao thầu và bên nhận thầu.Các từ vựng chuyên ngành
Tiếng anh thường sử dụng từ Award of Contract, tiếng nhật có thể sử dụng từ 落札の決定 (らくさつのけってい)
1 足場 giàn giáo2 移動式クレーン Cần cẩu di động3 延長コード dây nối thêm4 おの rìu5 金づち búa6 かんな dụng cụ bào gỗ7 空気ドリル khoan khí nén8 くぎ đinh9 くり抜き機 mạng10 クレーン cần cẩu11 化粧しっくい xi măng tô tường12 けた sườn nhà13 こて cái bay14 コンクリート bê tông15 材木 gỗ16 C型クランプ C-loại kẹp17 シャベル cái xẻng18 スパナ cờ lê19 断熱材 vật liệu cách nhiệt20 チェーン dây xích
21 つち búa bằng gỗ22 つるはし cái cúp23 電気ドリル Máy khoan điện24 動力式サンダー máy chà nhám25 ドライ壁 vách thạch cao26 ドライバー Tu vít27 ナット bù lông28 のこぎり cưa tay29 のみ cái đục30 刃 gươm31 パイプレンチ ống cờ lê32 はしご thang33 針金 dây kẻm34 フック cái móc35 プラスドライバー Vít ba ke36 ブリキ sắt thiếc37 ブルドーザー Xe ủi đất38 ベニヤ板 gỗ dán39 ペンキ sơn40 ペンキはけ Cọ41 ペンキローラー cây lăn sơn42 ペンキ入れ Mâm chứa sơn nước43 ペンチ cái kìm44 ボルト Cái then, cái chốt cửa45 巻尺 thước dây46 丸のこ máy cưa tròn47 屋根板 tấm gỗ làm mái nhà48 弓のこ Cưa sắt49 レンガ gạch50 ワイヤーストリッパー kềm cắt, bấm cáp
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại