999 từ vựng tiếng Nhật đi xuất khẩu lao động ngành may mặc
27/01/2018
Ngành may mặc là một trong những sự lựa chọn tuyệt vời dành cho các bạn nữ muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Bởi tính chất công việc không nặng nhọc, vất vả, chỉ đòi hỏi sự khéo léo và được đào tạo tay nghề. Trong chuyên mục học tiếng Nhật kỳ này, chúng tôi xin gửi đến các bạn bộ từ vựng đi xuất khẩu lao động ngành may mặc.
Ngành may mặc là một trong những ngành phù hợp với nữ giới nhất
Trọn bộ tiếng Nhật chuyên ngành May Mặc bạn phải biết
8.コバ: mí 9.心地: Mex 10.縫い止め: May chặn 11.ステッチ: Diễu 12.刺繍: Thêu 13.袋地: Vải lót 14.シック布: Đũng 15.ヨーク: Cầu vai
Hầu hết các nghiệp đoàn yêu cầu người lao động phải học tiếng Nhật trước khi đi xuất khẩu lao động
16.ベルトループ: Đỉa 17.芯糸: Chỉ gióng 18.腰回り: Vòng bụng 19.股上: Giàng trên 20.股下: Giàng dưới 21.総丈: Tổng dài 22.裾口巾:Rộng gấu 23.袖丈: Dài tay 24.裄丈: Dài tay(từ giữa lưng) 25.表地: Vải chính 26.縫い代: Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may 27.浮き分: Đỉa chờm 28.フラップ: Nắp túi 29.ファスナー: Khoá
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.