Thịt bò: 2000 Yên/kg
Thịt lợn: 1500 Yên/kg
Sườn heo: 1000 Yên/kg
Thịt gà: 1000 Yên/ kg
Cá: 1000 yên/kg
Nếu như thịt, cá ở Nhật Bản rất ngon mà giá khá rẻ thì giá rau, củ, quả ở đây lại rất cao. 100 - 300 Yên (khoảng 20.000 - 60.000 đồng) với một bó rau, trong đó bó rau 100 Yên chỉ đủ cho một người ăn thôi.
Đối với những loại thực vật cao cấp, hoặc vào thời điểm trái mùa phải nhập khẩu có mức giá cao hơn gấp 2-3 lần.
12 quả vải Việt Nam tại Nhật có giá 1980 Yên (400.000 đồng) cả thuế là 430.000 Yên???
Những mặt hàng này được đóng gói nên có mức giá chung trên toàn quốc Nhật Bản.
Đường: 200 Yên/kg
Muối: 200 Yên/kg
Nước mắm: 400 Yên/chai 300ml
Một bữa ăn mà du học sinh, thực tập sinh tại Osaka thường nấu rơi vào khoảng 300 - 500 Yên. Còn nếu ăn ngoài, một suất cơm dao dộng từ 600 - 1200 Yên.
Khẩu phần của suất cơm bình dân ở Osaka
Ở Nhật cũng có 4 mùa Xuân - Hạ - Thu - Đông như ở Việt Nam vì vậy cũng cần chuẩn bị quần áo cho mỗi mùa. Tuy nhiên bạn cũng chỉ cần mang quần áo đủ dùng cho thời gian đầu vì quần áo ở Nhật không đắt mà chất lượng cực kỳ tốt.
Áo khoác: 1000 - 3000 Yên/chiếc
Quần Jeans: 1000 - 2000 Yên/chiếc
Giày: 3000 Yên/đôi
Tất chân: 100 Yên/đôi
Ở Nhật, nếu như không mua ô tô thì người ta thường sử dụng xe đạp hay đi các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm,.. thay vì xe máy. Giá của một chiếc xe đạp tại đây rơi vào khoảng 8000 - 10000 Yên. Tuy nhiên DHS, TTS thường tiết kiệm chi phí mua lại xe đạp đã dùng rồi nhưng vẫn còn dùng tốt.
Nồi cơm điện và quạt máy tầm 4000 Yên/chiếc là DHS, TTS có thể dùng tốt rồi. Hoặc muốn tiết kiệm hơn, mua đồ cũ cũng là một sự lựa chọn không tồi.
Đây là những mặt hàng mà DHS, TTS phải cân nhắc rất kỹ xem có cần thiết mua không. Hai mặt hàng này nếu mua mới có giá vào khoảng 20.000 Yên (4 triệu đồng).
Với mức giá đấy so với Việt Nam thậm chi còn rẻ hơn. Nhưng nếu như tủ lạnh mặc dù tốn điện nhưng cần thiết khi phải tích trữ nhiều đồ khi có đợt giảm giá thì máy giặt có thể tốn rất nhiều nước của bạn mà giặt không sạch bằng tay.
Khi mua cũ hai mặt hàng này thì sẽ chỉ cần bỏ ra 5000 - 6000 Yên.
Bảng giá những mặt hàng thiết yếu sinh hoạt tại Osaka
(tỷ giá quy đổi: 1 Yên = 200 VNĐ)
Đồ dùng thiết yếu | Bảng giá | |
Thực phẩm | Gạo | 400 – 800 Yên/Kg Gạo bình dân: 400 -500 Yên/Kg |
Rau | 100 – 300 Yên/bó | |
Thịt, cá | Thịt bò: 2000 Yên/kg Thịt heo: 1500 Yên/kg Sườn heo: 1000 Yên/kg Thịt gà: 1000 Yên/kg Cá: 2000 Yên/kg |
|
Bữa ăn bình dân | Tự nấu: 300 - 500 Yên/bữa Ăn ngoài: 600 – 1200 Yên/bữa |
|
Gia vị | Đường, muối: 200 Yên/Kg Nước mắm: 400 Yên/chai 300ml |
|
Vật dụng cá nhân | Quần áo | Áo sơ mi, quần Jeans: 1000 – 2000 Yên/chiếc Áo khoác: 1000 – 3000 Yên/chiếc Tất chân: 100 Yên/đôi Giày: 3000 Yên/đôi |
Xe đạp | 8000 – 10000 Yên/chiếc | |
Đồ điện tử | Máy giặt, tủ lạnh | Mới: 20.000 Yên Cũ: 5000 – 6000 Yên |
Nồi cơm điên, quạt máy | Trung bình 4000 Yên |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại