Dưới đây là 14 mẫu câu căn bản để giao tiếp, bắt chuyện tự nhiên với một người bạn Nhật nào đó.
Các bạn có thể xem 7 mẫu câu đầu tại bài viết này.
Mẫu câu 8:_____は x さん(さま)ですか。
A wa x san (sama) desuka.
Bạn là bạn x phải không?
Mẫu câu dùng để xác định lại tên một người.
Mẫu câu 9: _____ は だれ(どなた)ですか。
A wa dare (donata) desu ka.
A là ai?
Mẫu câu dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ(どなた). だれ là từ thông dụng, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた.
Mẫu câu 10:_____ は なに じん ですか。
A wa nani jin desu ka.
A là người nước nào?
Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
Mẫu câu 11: ____ は x じん です。
A wa x jin desu.
A là người nước x.
Mẫu câu 12: _____ は x ですか、y ですか。
A wa x desuka, y desuka
A là x hay là y?
Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
Mẫu câu 13: _____は x( y ) です。
A wa x( y ) desu.
A là x( y ).
Câu trả lời cho câu hỏi chọn lựa giữa hai hay nhiều sự vật, sự việc.
Mẫu câu 14: _____は なん の x ですか。
A wa nan no x desuka.
A là loại x gì?
Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
Ví dụ: この ほん わ なに の ほん です か. (Kono hon wa nani no hon desu ka) - Cuốn sách này là sách gì?
Xem chi tiết 7 câu ngữ pháp căn bản cuối cùng tại đây. TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.