XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG ngành may mặc tại oita, NHẬT BẢN
NỘI DUNG TUYỂN DỤNG
CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI - LƯƠNG THƯỞNG KHI ĐI ĐƠN HÀNG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM LẦN 2
- Lương: 162,500 Yên/tháng (tương đương khoảng 35 triệu VNĐ)
- Tăng ca: Có ( sẽ trao đổi cụt hể khi phỏng vấn)
- Chế độ: BHYT, BHXH, lao động theo đúng như quy định Pháp luật Nhật Bản
- Giờ làm việc: Từ 08:00 đến 17:00 (nghỉ giải lao 60 phút) - 1 ngày 08 tiếng
- Ngày nghỉ: Thứ 7, chủ nhật hàng tuần, được nghỉ các ngày lễ tết theo đúng như quy định của luật pháp Nhật Bản.
TTS làm may trong nhà xưởng
Ngành may mặc hầu hết là làm việc theo dây chuyền
TTS đến Nhật làm ngành may đều được trang bị máy móc hiện đại
Để quay lại lần 2 TTS cần đáp ứng đủ những yêu cầu sau:
Đã hoàn thành hợp đồng đi XKLĐ Nhật Bản lần 1, có chứng nhận của Jitco.
Điều kiện tối thiểu để bạn quay lại Nhật Bản lần 2 là phải có giấy chứng nhận Jitco
Tức là bạn phải thực hiện đúng hợp đồng, về nước đúng thời hạn, có chứng nhận của Jitco.
Về nước ít nhất 6 tháng
Không vi phạm luật pháp khi sống và làm việc tại Nhật Bản, không nợ tiền điện thoại, mua đồ trả góp,...
Chỉ được quay lại Nhật làm đúng công việc đã được cấp trong visa lần trước
Chỉ được áp dụng đối với TTS đi đơn hàng 3 năm, đơn hàng 1 năm sẽ không được phép quay lại.
Thời gian về Việt Nam không phạm luật, không có tiền án tiền sự
Tuổi từ 21 – 35.
Thời gian về VN không có tiền án tiền sự.
Lần 1 ở Nhật Bản không vi phạm pháp luật Nhật, không nợ tiền điện thoại hoặc mua đồ trả góp chưa trả hết,…
Sức khỏe đảm bảo.
Tham khảo bài viết Điều kiện thực tập sinh quay lại Nhật Bản lần 2 năm 2023 để nắm rõ nhiều thông tin hơn!
Chú ý:
Các bạn đi XKLĐ Nhật Bản theo hợp đồng 1 năm về nước sẽ không được quay lại nhật lần 2 theo diện XKLĐ
Các bạn đi XKLĐ Nhật Bản theo hợp đồng 3 năm nhưng về nước trước thời hạn hoặc phá vớ hợp đồng sẽ không được quay lại.
Các bạn đi hết 3 năm về nước nhưng chưa thi đạt kỳ thi tay nghề chuyển giai đoạn cũng không được quay lại.
Tham khảo ngay bài viết: Quay lại Nhật Bản lần 2 nên đi theo diện TTS hay du học ?
Ngành Nghề | Độ Tuổi | Số lượng | Thu Nhập | Thông tin |
Chế biến thực phẩm | 19-32 | 20 Nữ | 157.054 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt bò | 20-30 | 10 Nam | 156.000 Yên | Xem chi tiết |
Đóng gói hoa quả | 19-30 | 20 Nam | 155.123 Yên | Xem chi tiết |
Bảo dưỡng ô tô | 20-33 | 15 Nam | 158.375 Yên | Xem chi tiết |
Xây trát | 18-35 | 10 Nam | 167.300 Yên | Xem chi tiết |
Chăn nuôi bò sữa | 18-30 | 15 Nữ | 145.000 yên | Xem chi tiết |
May mặc | 18-30 | 20 Nữ | 165.562 Yên | Xem chi tiết |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại