Có rất nhiều phương pháp giúp bạn học tiếng Nhật thành công như học qua game, học online hay học qua các bộ phim, bài hát…Tuy nhiên bạn đã thử áp dụng cách học tiếng Nhật theo chủ đề chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo chủ đề tiếng Nhật mà Chúng tôi giới thiệu hôm nay là từ vựng tiếng Nhật về thời trang phụ kiện nha!
衣服(いふく) :Trang phục
着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)
浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)
コート : Áo khoác
オーバー : Áo khoác dài
スーツ : Áo vest
背広(せびろ): Áo vest công sở
レインコート : Áo mưa
上着(うわぎ): Áo khoác ngoài
ジャッケット : Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)
下着(したぎ): Quần lót
ブラジャー : Áo ngực
水着(みずぎ): Đồ bơi
パジャマ : Pijama (đồ ngủ)
ブラウス : Áo cánh
ドレス :Đầm
ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)
ズボン : Quần dài
半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi
ジーンズ : Quần jeans
スカート: Váy
シャツ: Áo sơ-mi
T-シャツ: Áo thun
帽子(ぼうし) : Mũ, nón
靴(くつ) : Giày
靴下(くつした): Tất, vớ
スカーフ : Khăn quàng cổ
ピアス : Hoa tai
ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
ベルト : Thắt lưng
指輪(ゆびわ): Nhẫn
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.