Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

25 từ ngữ giao tiếp chỉ có giới trẻ Nhật Bản sử dụng

13/04/2017

Xã hội đang ngày càng thay đổi, kéo theo đó các ngôn ngữ giao tiếp cũng có chiều hướng biến hóa, khác biệt so với trước đây. Ở Việt Nam, xuất hiện một vài từ ngữ mới mà riêng giới trẻ hay dùng thì ở Nhật Bản cũng vậy, từ ngữ của giới trẻ Nhật Bản sẽ xuất hiện khi bạn bè thân thiết nói chuyện với nhau.

Chắc chắn môi trường học đường là nơi sử dụng những từ ngữ này nhiều nhất. Khi sang đất nước Nhật Bản học tập, chắc hẳn ai cũng mong muốn hiểu biết rõ về văn hóa, con người nơi đây vì vậy nói chuyện với người Nhật là cách có thể làm điều đó tốt nhất. Bài viết tổng hợp một vài từ ngữ giới trẻ Nhật Bản hay sử dụng dưới đây hy vọng sẽ giúp các bạn có thể kết bạn hay nói chuyện tự nhiên, thoải mái với bạn bè người Nhật nhé.
tu-ngu-giao-tiep-chi-co-gioi-tre-nhat-ban-su-dung

1. 愛上男(あいうえお)= 恋愛上手な男性(れんあいじょうずなだんせい)
Chỉ người con trai, đàn ông rất sành chuyện yêu đương.


2. あけおめ: Là chữ viết tắt của あけましておめでとう: Chúc mừng năm mới.
ことよろ:Là chữ viết tắt của 今年(ことし)もしよろしく: Năm nay cũng mong nhận được sự giúp đỡ.


3. アラシック(ARASICK): Chỉ những người là fan cuồng của nhóm nhạc Arashi.

4. イケボ:Chữ viết tắt của イケメンボイス: Trai đẹp

5. いちきた:一時(いちじ)帰宅(きたく)した:Về qua nhà một lát, về nhà chút xíu.

6. 胃袋婚(いぶくろこん):Chỉ cuộc hôn nhân không do xuất phát từ con tim mà từ cái dạ dày. Ý chỉ vì quá say mê tài nấu nướng của đối phương mà tiến đến hôn nhân. ( Ở Nhật hôn nhân dễ vậy sao???)

7. 意味不(いみふ):意味不明(いみふめい): Không rõ ý nghĩa (Con gái hay dùng từ này)

8. ウマー : うまい : Ngon, giỏi.

>> 100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu


9. おっさん、おっつー:お疲(つか)れさん: Dùng để chào khi kết thúc công việc. Vất vả quá rồi ( Dùng với đồng nghiệp, cấp dưới, bạn bè).

10. いつメン: いつものメンバー: Những thành viên tích cực, lúc nào cũng thấy có mặt, và lúc nào cũng chỉ có những người ấy.

11. ぼっち:一人(ひとり)ぼっち: Mình ta với ta, một mình.
VD: クリぼっち = クリスマスぼっち: Giáng sinh cô đơn, lẻ bóng.

12. 盛(も)る:話盛る(はなしもる):Chém gió.


13. ざまぁ = ざまぁみろ: Đáng đời, cho chừa.

14. インキャ = 暗(くら)い人: Người ngợm tối om, tối tướng.

15. カネモ = 金持(かねも)ち: Giàu có.

16. ツレ = 友達(ともだち): Bạn bè.

17. ハンパない = 凄(すご)い: Siêu sao, giỏi giang, tài năng.

18. うける = おもしろい: Thú vị.

 
từ ngữ giao tiếp của giới trẻ Nhật Bản

19. ブチる = メールを途中(とちゅう)から無視(むし)すること: Đang nhắn tin thì bỏ giữa chừng.

20. とりま = とりあえずまぁ: Trước mắt thì, đầu tiên thì.

21. なう(now):今~をしていること: Bây giờ đang làm…
わず(was):~終(お)わったこと: Đã làm…..xong


22. チキン、ビビり:怖(こわ)がり: Rụt rè, nhút nhát.

23. てか = と言いますか,って言うか: Có nghĩa là, tức là

24. やば、やばい=危(あぶ)ない、すばらしい、おいしい、良(よ)い、かっこいい:Từ やば này được sử dụng với rất nhiều ý nghĩa, và giờ được coi là từ cửa miệng của giới trẻ khi muốn diễn đạt mức độ đến mức : vãi chưởng, dã man, tàn bạo,…

25. JK = 女子高生(じょうしこうせい): Nữ sinh cấp 3.
JC = 女子中学生(じょうしちゅうがくせい): Nữ sinh cấp 2.

Hãy cố gắng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để nhanh chóng hòa đồng với các bạn người Nhật nhé!

Xem thêm bài viết hữu ích:


>>> Học tiếng Nhật qua truyện tranh Doraemon 
>>>
Tại sao cần học tốt tiếng Nhật khi đi XKLĐ Nhật Bản 
>>>
Các lớp dạy tiếng Nhật miễn phí cho người nước ngoài tại Nhật Bản

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang