Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

Tổng hợp những câu hỏi thông dụng hàng ngày bằng tiếng Nhật

21/11/2017
Trong giao tiếp hàng ngày chúng ta luôn cần sử dụng các câu hỏi, muốn tìm được câu trả lời cần phải đặt câu hỏi đây là những câu được sử dụng thông dụng hàng ngày. Dưới đây là những câu hỏi thông dụng được dùng hàng ngày cho những bạn mới học tiếng Nhật cùng tham khảo nhé.

 

 Bạn tên là gì?

名前は何ですか。
Namae wa nan desu ka?
Trả lời
私は ( Tên của bạn ) です。
Watashi wa (Tên của bạn) desu.

Bạn đến từ đâu?

 出身はどこですか。
Shusshin wa doko desu ka?
Trả lời
出身は (đất nước)。Shusshin wa (đất nước).
(đất nước)からきました。(country) kara kimashita.
(quốc tịch)です。(quốc tịch) desu.

Bạn sống ở đâu?

 どこに住んでいますか。
 Doko ni sunde imasu ka?
Trả lời

Bạn có thể trả lời với đất nước, thành phố, khu phố, …Tùy thuộc vào ngữ cảnh.
出身は (đất nước)。Shusshin wa (đất nước).
(Vị trí) に住んでいます。
(Vị trí) ni sundeimasu.


Công việc của bạn là gì?

 仕事は何ですか。
Shigoto wa nan desu ka?
Trả lời
Bạn có thể trả lời với đất nước, thành phố, khu phố, …Tùy thuộc vào ngữ cảnh.

学生です。
Gakusei desu. (Tôi là sinh viên)
Hoặc bạn cũng có thể nói:
(Nghề nghiệp) をやっています。 >>> (Nghề nghiệp) wo yatteimasu. (Tôi làm…)

 Bạn có thể nói tiếng Nhật?

日本語を話せますか。
Nihongo wo hanasemasu ka?


 

Ngoài ra sẽ có những cách hỏi biến thể khác:

日本語(で/が)大丈夫ですか?
Nihongo (de/ga) daijoubu desu ka?
日本語ができますか?
Nihongo ga dekimasu ka?
Trả lời
はい、はなせます。
Hai Hanasemasu. (Vâng, tôi có thể nói)
いいえ、あまり話せません。
Iie, amari hanasemasen. (Không, tôi không nói nhiều được)
はい、大丈夫です。
Hai, daijoubu desu. (Vâng, không vấn đề)
はい、できます。
Hai, dekimasu. (Vâng, tôi có thể)

Bạn đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?

どのくらい日本語を勉強していますか。

Dono kurai nihongo wo benykou shite imasu ka?
Trả lời
 一か月間です。
Ikka getsu desu. (Khoảng 1 tháng) 
一年間です。
Ichi-nen kan desu. (Khoảng 1 năm)

Bạn đã học tiếng Nhật ở đâu?

どこで日本語を学びましたか。
Doko de nihongo wo manabimashita ka?
Trả lời
 (HIKARI) で学びました。
(HIKARI) de manabimashita. (Tôi đã học ở HIKARI)
自分一人で勉強しています。
Jibun hitori de benkyoushite imasu. (Tôi đang tự học)
オンラインで習っています。
Onrain de naratteimasu. (Tôi học online)

Bạn có thể ăn món ăn Nhật?

 日本食が食べられますか。
Nihon shoku ga taberaremasu ka?

 
Trả lời

 はい、食べられます。
Hai, taberaremasu. (Vâng, tôi có thể ăn)
いいえ、食べられません。
Iie, taberaremasen. (Không, tôi không thể ăn)

Bạn có thích món ăn Nhật?

日本食が好きですか。
Nihon shoku ga suki desuka?
Trả lời
好きですよ。
Suki desu yo! (Tôi thích)
あまりすきじゃないんです。
Amari suki janaindesu. (Tôi không thực sự thích)
大嫌いです。
o Daikirai desu. (Tôi không thích)

Nó như thế nào?

どうですか。
Dou desu ka?
Trả lời

(tính từ) で す
(tính từ) desu.
Trên đây là một số câu hỏi thông dụng hay được sử dụng nhất. Bạn có thể đóng góp thêm vào phần comment bên dưới bài viết nhé.
Chúc các bạn thành công!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang