Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312

Tên 99 loại hoa quả bằng tiếng Nhật mà bạn cần biết

17/04/2018
Bạn đang học tiếng Nhật? Có khi nào bạn nhìn thấy một loại hoa quả và tự hỏi: Không biết tên tiếng Nhật của nó là gì? Hôm nay, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu tên gọi 99 loại hoa quả bằng tiếng Nhật là gì nhé!

STT Hiragana Kanji Nghĩa
1 バナナ   Quả chuối
2 たねなしぶどう 種なしぶどう Nho không hạt
3 ぶどう   Quả nho
4 ほしぶどう 干しぶどう Nho khô
5 チェリー   Quả sơri
6 いちご   Quả dâu tây
7 かき Quả hồng
8 オレンジ   Quả cam
9 みかん   Quả quýt
10 もも Quả đào
11 なし Quả lê
12 パイナップル   Quả dứa (thơm)
13 パパイア   Quả đu đủ
14 りんご   Quả táo
15 スイカ 西瓜 Quả dưa hấu
16 サトウキビ 砂糖黍 Cây mía
17 ザボン   Quả bưởi
18 アボカド   Quả bơ
19 ライム   Quả chanh
20 レモン   Quả chanh tây
21 グアバ   Quả ổi
22 グレープ   Quả nho
23 レーズン   Nho khô
24 アップル   Quả táo
25 ペア   Quả lê
26 ストロベリー   Quả dâu tây
27 キウイ   Quả kiwi
28 マンゴー   Quả xoài
29 ドリアン   Quả sầu riêng
30 オリーブ   Quả olive
31 プラム   Quả mận
32 ピーチ   Quả đào
33 ネクタリン   Quả xuân đào
34 ココナッツ   Quả dừa
35 パッションフルーツ   Quả chanh dây
36 マンゴスチン   Quả măng cụt
37 スターフルーツ   Quả khế
38 ランプータン   Quả chôm chôm
39 アプリコット   Quả mơ
40 ネーブルオレンジ/ ネーブル   Cam (cam ngọt không hạt)
41 シトロン   Quả thanh yên
42 ミルクフルーツ   Quả vú sữa
43 シュガーアップル   Mãng cầu ta (quả na)
44 カスタードアップル   Mãng cầu xiêm
45 くわのみ くわの実 Quả dâu tằm
46 さくらんぼ   Anh đào
47 ざくろ   Quả lựu
48 ジャックフルーツ   Quả mít
49 タマリンド   Quả me
50 ドラゴンフルーツ   Quả thanh long
51 すもも   Quả mận
52 メロン   Dưa gang
53 ロンガン   Quả nhãn
54 ライチー   Quả vải
55 サブチェ   Quả hồng xiêm

 Bí quyết học từ vựng nhanh, nhớ từ vựng lâu

 Học những từ  vựng có liên quan đến nhau

Những từ liên quan với nhau thường đi cùng với nhau hoặ có ý nghĩa tương đương và sẽ dễ hơn khi nhớ chúng chung với nhau.


 Học từ vựng theo chủ đề yêu thích.

Nếu bạn quan tâm và yêu thích một chủ đề nào đó, bạn sẽ có nhiều hứng thú học từ tiếng Anh hơn. Chẳng hạn bạn quan tâm đến các món ăn, hãy đọc hoặc xem nhiều tài liệu về chủ đề này này.

Học từ vựng qua chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tuy nhiên, bạn cần ôn đi ôn lại nhiều lần.


. Ghi chú trong sổ tay

Ghi lại những từ bạn cảm thấy hữu ích và muốn áp dụng trong một cuốn sổ tay nhỏ, bạn sẽ xây dựng được một kho từ vựng phong phú. Hãy mang cuốn sổ này bên người và xem lại bất cứ lúc nào rảnh rỗi.

>> Xem ngay: Bật mí bí mật luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả
                        100 từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm
                        1001 từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông, phương tiện đi lại



 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
Phạm Chung
Phạm Chung
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
0978 176 8..
Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...
0983 256 6..
Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...
01684 352 1..
Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...
message

Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang